Firewall Fortinet FortiGate 60F (FG-60F) | Thiết bị tường lửa cho văn phòng doanh nghiệp 25 người dùng
SKU: FG60F | Tình trạng: Sẵn hàng | Hãng sản xuất: Fortinet
GE RJ45 WAN / DMZ Ports 2 / 1, GE RJ45 Internal Ports 5, GE RJ45 FortiLink Ports (Default) 2, Wireless Interface -, USB Ports 1, Console (RJ45) 1, Internal Storage -, IPS Throughput 2 1.4 Gbps, NGFW Throughput 2, 4 1 Gbps, Threat Protection Throughput 2, 5 700 Mbps, Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte UDP packets) 10/10/6 Gbps
Mã tham chiếu nội bộ:
000022FG60F
Mô tả sản phẩm Firewall Fortinet FortiGate 60F
FortiGate 60F là thiết bị tường lửa thế hệ mới (Next Generation Firewall - NGFW) chuyên dụng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ với quy mô 25 người dùng.
Tính năng nổi bật:
- 10 cổng Gigabit Ethernet
- Hỗ trợ SD-WAN
- Hiệu suất Firewall: 10 Gbps
- Hiệu suất IPS: 1.4 Gbps
- Hiệu suất NGFW: 1 Gbps
- Hiệu suất Threat Protection: 700 Mbps
- Quản lý tối đa 24 FortiSwitch và 64 FortiAPs
- Hỗ trợ VPN SSL: 200
- Hỗ trợ FortiCare Premium 24/7
Lợi ích:
- Bảo vệ mạng doanh nghiệp khỏi các mối đe dọa mạng tiên tiến
- Cung cấp khả năng truy cập an toàn cho người dùng từ xa
- Đảm bảo hiệu suất mạng tối ưu
- Dễ dàng quản lý
FortiGate 60F là giải pháp bảo mật mạng hiệu quả và dễ sử dụng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ.
FG-60F SPECIFICATION | |
HARDWARE SPECIFICATIONS | |
GE RJ45 WAN / DMZ Ports | 2 / 1 |
GE RJ45 Internal Ports | 5 |
GE RJ45 FortiLink Ports (Default) | 2 |
Wireless Interface | - |
USB Ports | 1 |
Console (RJ45) | 1 |
Internal Storage | - |
SYSTEM PERFORMANCE — ENTERPRISE TRAFFIC MIX | |
IPS Throughput 2 | 1.4 Gbps |
NGFW Throughput 2, 4 | 1 Gbps |
Threat Protection Throughput 2, 5 | 700 Mbps |
SYSTEM PERFORMANCE | |
Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte UDP packets) | 10/10/6 Gbps |
Firewall Latency (64 byte UDP packets) | 3.3 μs |
Firewall Throughput (Packets Per Second) | 9 Mpps |
Concurrent Sessions (TCP) | 700,000 |
New Sessions/Second (TCP) | 35,000 |
Firewall Policies | 5,000 |
IPsec VPN Throughput (512 byte) 1 | 6.5 Gbps |
Gateway-to-Gateway IPsec VPN Tunnels | 200 |
Client-to-Gateway IPsec VPN Tunnels | 500 |
SSL-VPN Throughput | 900 Mbps |
Concurrent SSL-VPN Users (Recommended Maximum, Tunnel Mode) | 200 |
SSL Inspection Throughput (IPS, avg. HTTPS) 3 | 630 Mbps |
SSL Inspection CPS (IPS, avg. HTTPS) 3 | 400 |
SSL Inspection Concurrent Session (IPS, avg. HTTPS) 3 | 55,000 |
Application Control Throughput (HTTP 64K) 2 | 1.8 Gbps |
CAPWAP Throughput (HTTP 64K) | 8 Gbps |
Virtual Domains (Default / Maximum) | 10 / 10 |
Maximum Number of FortiSwitches Supported | 16 |
Maximum Number of FortiAPs (Total / Tunnel Mode) | 64 / 32 |
Maximum Number of FortiTokens | 500 |
High Availability Configurations | Active / Active, Active / Passive, Clustering |
DIMENSIONS | |
Height x Width x Length (inches) | 1.5 x 8.5 x 6.3 |
Height x Width x Length (mm) | 38.5 x 216 x 160 mm |
Weight | 2.23 lbs (1.01 kg) |
Form Factor | Desktop |
RADIO SPECIFICATIONS | |
Multiple User (MU) MIMO | - |
Maximum Wi-Fi Speeds | - |
Maximum Tx Power | - |
Antenna Gain | - |
OPERATING ENVIRONMENT AND CERTIFICATIONS | |
Power Rating | 12Vdc, 3A |
Power Required | Powered by External DC Power Adapter, 100–240V AC, 50–60 Hz |
Maximum Current | 100Vac/1.0A, 240Vac/0.6A |
Power Consumption (Average / Maximum) | 17.0 W / 18.5 W |
Heat Dissipation | 63.1 BTU/hr |
Operating Temperature | 32–104°F (0–40°C) |
Storage Temperature | -31–158°F (-35–70°C) |
Humidity Humidity | 10–90% non-condensing |
Noise Level | Fanless 0 dBA |
Operating Altitude | Up to 7,400 ft (2,250 m) |
Compliance | FCC, ICES, CE, RCM, VCCI, BSMI, UL/cUL, CB |
Certifications | ICSA Labs: Firewall, IPsec, IPS, Antivirus, SSL-VPN |
NOTE: ALL PERFORMANCE VALUES ARE “UP TO” AND VARY DEPENDING ON SYSTEM CONFIGURATION.1. IPSEC VPN PERFORMANCE TEST USES AES256-SHA256.2. IPS (ENTERPRISE MIX), APPLICATION CONTROL, NGFW AND THREAT PROTECTION ARE MEASURED WITH LOGGING ENABLED.3. SSL INSPECTION PERFORMANCE VALUES USE AN AVERAGE OF HTTPS SESSIONS OF DIFFERENT CIPHER SUITES.4. NGFW PERFORMANCE IS MEASURED WITH FIREWALL, IPS AND APPLICATION CONTROL ENABLED.5. THREAT PROTECTION PERFORMANCE IS MEASURED WITH FIREWALL, IPS, APPLICATION CONTROL AND MALWARE PROTECTION ENABLED. | |
Snippet động sẽ được hiển thị tại đây...
Thông báo này xuất hiện vì bạn đã không cung cấp cả bộ lọc và mẫu để sử dụng.