Router 3G/4G công nghiệp Teltonika RUT241 LTE CAT4 tốc độ 150Mbps hỗ trợ 50 User
SKU: RUT241 | Tình trạng: Sẵn hàng | Hãng sản xuất: Teltonika
Mã tham chiếu nội bộ:
000332RUT241
Router Công Nghiệp Teltonika RUT241
Router Teltonika RUT241 có 1 cổng WAN 10/100Mbps và 1 cổng LAN 10/100Mbps. Và có 1 khe SIM (mini SIM – 2FF) 4G/LTE cho phép router có thể kết nối mạng ở những địa hình khó khăn và ở xa nguồn internet. Router còn tích hợp tính năng phát sóng wifi hoạt động ở 2 chế độ là Access Point (AP) và Station (STA), cho phép router nhận và phát sóng wifi đồng thời.
Router Teltonika RUT240 LTE Cat4 không chỉ có cách cài đặt không dây dễ dàng mà còn tiết kiệm năng lượng. Hoạt động ở công suất tối đa không vượt quá 6,5W. Vì vậy, bạn có thể kết hợp với nguồn điện từ pin năng lượng mặt trời hoặc pin 12V 55Ah, cho phép triển khai mạng ở những nơi hẻo lánh và vùng sâu vùng xa không có sẵn hạ tầng điện thích hợp hoặc ở xa.
Router được thiết kế với vỏ bên ngoài làm từ hợp kim nhôm nguyên khối, vô cùng chắc chắn và nhẹ chỉ nặng 125g, có khả năng hoạt động ổn định trong mọi điều kiện công nghiệp, chịu được nhiệt độ cao lên đến 75 °C và thậm chí ở nhiệt độ đóng băng -40 °C. Ngoài ra, Router còn được trang bị chuẩn bảo vệ IP30, giúp chống bụi bẩn hiệu quả.
Để giải quyết vấn đề tự động hóa trong ngành công nghiệp, bộ định tuyến di động công nghiệp RUT241 có khả năng kết nối với PC của robot tự hành thông qua cáp Ethernet. RUT241 hỗ trợ kết nối Cat 4 lên đến 150 Mbps giữa nền tảng đám mây và các thiết bị phần cứng bên trong và ngoại vi của robot tự hành. Kết nối mạng này cho phép máy ảnh, cảm biến GPS RTK và các thiết bị phụ trợ khác hoạt động một cách trơn tru và liền mạch trên dây chuyền sản xuất công nghiệp.
Những tính năng nổi bật của router Teltonika RUT241:
- Mã router RUT241 là phiên bản sửa đổi và nâng cấp của mã RUT240, nó kế thừa các tính năng tốt nhất, bao gồm thiết kế công nghiệp, kích thước nhỏ gọn, nhiều giao diện kết nối và khả năng tương thích với RMS.
- Được trang bị khe cắm Sim hỗ trợ 4G LTE, tích hợp phát sóng wifi và 1 cổng WAN FE. Thiết kế này cung cấp kết nối liên tục với việc chạy dự phòng giữa kết nối WAN có dây và 4G LTE thích hợp cho kết nối mạng ở xa nguồn internet.
- Router được chạy trên RutOS (hệ điều hành Linux dựa trên OpenWrt) và cho phép tùy chỉnh sử dụng các ngôn ngữ Busybox shell, Lua, C, C++.
- RUT241 phù hợp trong các giải pháp mạng IoT và M2M khác nhau yêu cầu thiết lập cấu hình dễ dàng, với khả năng truy cập từ xa.
Thông số kỹ thuật router Teltonika RUT241
Datahsheet router Teltonika RUT241 | |
Specifications | |
Mobile module | 4G (LTE) – Cat 4 up to 150 Mbps, 3G – Up to 42 Mbps, 2G – Up to 236.8 kbps |
Status | Signal strength (RSSI), SINR, RSRP, RSRQ, EC/IO, RSCP, Bytes sent/received, connected band, IMSI, ICCID |
SMS | SMS status, SMS configuration, send/read SMS via HTTP POST/GET, EMAIL to SMS, SMS to EMAIL, SMS to HTTP, SMS to SMS, scheduled SMS, SMS autoreply, SMPP |
Black/White list | Operator black/white list |
Band management | Band lock, Used band status display |
APN | Auto APN |
Bridge | Direct connection (bridge) between mobile ISP and device on LAN |
Passthrough | Router assigns its mobile WAN IP address to another device on LAN |
Multiple PDN (optional) | Possibility to use different PDNs for multiple network access and services (not available in standard FW) |
WIRELESS | |
Wireless mode | IEEE 802.11b/g/n, Access Point (AP), Station (STA) |
WiFi security | WPA2-Enterprise - PEAP, WPA2-PSK, WEP, WPA-EAP, WPA-PSK; AES-CCMP, TKIP, Auto Cipher modes, client separation |
SSID | SSID stealth mode and access control based on MAC address |
WiFi users | Up to 50 simultaneous connections |
Wireless Hotspot | Captive portal (Hotspot), internal/external Radius server, built in customizable landing page |
ETHERNET | |
WAN | 1 x WAN port (can be configured to LAN) 10/100 Mbps, compliance with IEEE 802.3, IEEE 802.3u standards, supports auto MDI/MDIX |
LAN | 1 x LAN port, 10/100 Mbps, compliance with IEEE 802.3, IEEE 802.3u standards, supports auto MDI/MDIX |
NETWORK | |
Routing | Static routing, Dynamic routing (BGP, OSPF v2, RIP v1/v2, RIPng, OSPF6) |
Network protocols | TCP, UDP, IPv4, IPv6, ICMP, NTP, DNS, HTTP, HTTPS, FTP, SMTP, SSL v3, TLS, ARP, VRRP, PPP, PPPoE, UPnP, SSH, DHCP, Telnet client, SNMP, MQTT, Wake On Lan (WOL) |
VoIP passthrough support | H.323 and SIP-alg protocol NAT helpers, allowing proper routing of VoIP packets |
Connection monitoring | Ping Reboot, Wget Reboot, Periodic Reboot, LCP and ICMP for link inspection |
Firewall | Port forward, traffic rules, custom rules |
DHCP | Static and dynamic IP allocation, DHCP Relay, Relayd |
QoS / Smart Queue Management (SQM) | Traffic priority queuing by source/destination, service, protocol or port, traffic priority queuing by source/destination, service, protocol or port, WMM, 802.11e |
DDNS | Supported >25 service providers, others can be configured manually |
Network backup | VRRP, Mobile, Wired and WiFi WAN options, each of which can be used as backup, using automatic Failover |
Load balancing | Balance your internet traffic over multiple WAN connections |
SSHFS (optional) | Possibility to mount remote file system via SSH protocol (not available in standard FW) |
SECURITY | |
Authentication | Pre-shared key, digital certificates, X.509 certificates |
Firewall | Pre-configured firewall rules can be enabled via WebUI, unlimited firewall configuration via CLI; DMZ; NAT; NAT-T |
Attack prevention | DDOS prevention (SYN flood protection, SSH attack prevention, HTTP/HTTPS attack prevention), port scan prevention (SYN-FIN, SYN-RST, X-mas, NULL flags, FIN scan attacks) |
VLAN | Port and tag based VLAN separation |
Mobile quota control | Set up custom data limits for the SIM card |
WEB filter | Blacklist for blocking out unwanted websites, whitelist for specifying allowed sites only |
Access control | Flexible access control of TCP, UDP, ICMP packets, MAC address filter |
VPN | |
OpenVPN | Multiple clients and server can be running simultaneously, 12 encryption methods |
OpenVPN Encryption | DES-CBC, RC2-CBC, DES-EDE-CBC, DES-EDE3-CBC, DESX-CBC, BF-CBC, RC2-40-CBC, CAST5-CBC, RC2-64-CBC, AES-128-CBC, AES-192-CBC, AES-256-CBC |
IPsec | IKEv1, IKEv2, supports up to 4 x VPN IPsec tunnels (instances), with 5 encryption methods (DES, 3DES, AES128, AES192, AES256) |
GRE | GRE tunnel |
PPTP, L2TP | Client/Server services can run simultaneously |
Stunnel | Proxy designed to add TLS encryption functionality to existing clients and servers without any changes in the programs' code |
SSTP | SSTP client instance support |
ZeroTier | ZeroTier VPN |
WireGuard | WireGuard VPN client and server support |
MODBUS TCP SLAVE | |
ID filtering | Respond to one ID in range [1;255] or any |
Allow Remote Access | Allow access through WAN |
Custom registers | MODBUS TCP custom register block requests, which read/write to a file inside the router, and can be used to extend MODBUS TCP Slave functionality |
MODBUS TCP MASTER | |
Supported functions | 01, 02, 03, 04, 05, 06, 15, 16 |
Supported data formats | 8 bit: INT, UINT; 16 bit: INT, UINT (MSB or LSB first); 32 bit: float, INT, UINT (ABCD (big-endian), DCBA (little-endian), CDAB, BADC) |
MODBUS DATA TO SERVER | |
Protocol | HTTP(S), MQTT, Azure MQTT |
MQTT GATEWAY | |
MQTT gateway | Allows sending commands and receiving data from MODBUS Master through MQTT broker |
MONITORING & MANAGEMENT | |
WEB UI | HTTP/HTTPS, status, configuration, FW update, CLI ,troubleshoot, event log, system log, kernel log |
FOTA | Firmware update from sever, automatic notification |
SSH | SSH (v1, v2) |
SMS | SMS status, SMS configuration, send/read SMS via HTTP POST/GET |
Call | Reboot, Status, WiFi on/off, Mobile data on/off, Output on/off |
TR-069 | OpenACS, EasyCwmp, ACSLite, tGem, LibreACS, GenieACS, FreeACS, LibCWMP, Friendly tech, AVSystem |
MQTT | MQTT Broker, MQTT publisher |
SNMP | SNMP (v1, v2, v3), SNMP trap |
JSON-RPC | Management API over HTTP/HTTPS |
MODBUS | MODBUS TCP status/control |
RMS | Teltonika Remote Management System (RMS) |
IoT PLATFORMS | |
Cloud of Things | Allows monitoring of: Device data, Mobile data, Network info, Availability |
ThingWorx | Allows monitoring of: WAN Type, WAN IP Mobile Operator Name, Mobile Signal Strength, Mobile Network Type |
Cumulocity | Allows monitoring of: Device Model, Revision and Serial Number, Mobile Cell ID, ICCID, IMEI, Connection Type, Operator, Signal Strength, WAN Type and IP |
Azure IoT Hub | Can send device IP, Number of bytes send/received/ 3G connection state, Network link state, IMEI, ICCID, Model, Manufacturer, Serial, Revision, IMSI, Sim State, PIN state, GSM signal, WCDMA RSCP WCDMA EC/IO, LTE RSRP, LTE SINR, LTE RSRQ, CELL ID, Operator, Operator number, Connection type, Temperature, PIN count to Azure IoT Hub server |
SYSTEM CHARACTERISTICS | |
CPU | Mediatek MIPS 24Kc 580 MHz |
RAM | 128 MB, DDR2 |
FLASH storage | 16 MB, SPI Flash |
FIRMWARE / CONFIGURATION | |
WEB UI | Update FW from file, check FW on server, configuration profiles, configuration backup, restore point |
FOTA | Update FW/configuration from server |
RMS | Update FW/configuration for multiple devices |
Keep settings | Update FW without losing current configuration |
FIRMWARE CUSTOMIZATION | |
Operating system | RutOS (OpenWrt based Linux OS) |
Supported languages | Busybox shell, Lua, C, C++ |
Development tools | SDK package with built environment provided |
INPUT/OUTPUT | |
Input | 1 x Digital input, 0 - 5 V detected as logic low, 8 - 30 V detected as logic high |
Output | 1 x Digital open collector output, max output 30 V, 300 mA |
Events | SMS, EMAIL, RMS |
POWER | |
Connector | 4 pin industrial DC power socket |
Input voltage range | 9 – 30 VDC, reverse polarity protection, surge protection >33 VDC 10us max |
PoE (passive) | Passive PoE over spare pairs (available from HW revision 0007 and batch number 0010). Possibility to power up through LAN port, not compatible with IEEE802.3af, 802.3at and 802.3bt |
Power consumption | < 6.5 W Max |
PHYSICAL INTERFACES | |
Ethernet | 2 x RJ45 ports, 10/100 Mbps |
I/O’s | 1 x Digital Input, 1 x Digital Output on 4 pin power connector |
Status LEDs | 3 x Connection type status LEDs, 5 x Connection strength LEDs, 2 x LAN status LEDs, 1 x Power LED |
SIM | 1 x SIM slot (Mini SIM – 2FF), 1.8 V/3 V, external SIM holder |
Power | 1 x 4 pin DC connector |
Antennas | 2 x SMA for LTE, 1 x RP-SMA for WiFi antenna connectors |
Reset | Reboot/Factory reset button |
PHYSICAL SPECIFICATION | |
Casing material | Aluminium housing with DIN rail mounting option, plastic panels |
Dimensions (W x H x D) | 83 x 25 x 74 mm |
Weight | 125 g |
Mounting options | Bottom and sideways DIN rail mounting slots |
OPERATING ENVIRONMENT | |
Operating temperature | -40 °C to 75 °C |
Operating humidity | 10% to 90% non-condensing |
Ingress Protection Rating | IP30 |
Liên hệ Enootech để có sản phẩm chính hãng và được tư vấn, hỗ trợ tốt nhất:
- Website: https://enootech.com/
- Hotline: 0333 516 816
- Email: [email protected]
Mobile module | 4G (LTE) – Cat 4 up to 150 Mbps, 3G – Up to 42 Mbps, 2G – Up to 236.8 kbps |
Wireless mode | IEEE 802.11b/g/n, Access Point (AP), Station (STA) |
WiFi security | WPA2-Enterprise - PEAP, WPA2-PSK, WEP, WPA-EAP, WPA-PSK; AES-CCMP, TKIP, Auto Cipher modes, client separation |
WiFi users | Up to 50 simultaneous connections |
Input voltage range | 9 – 30 VDC, reverse polarity protection, surge protection >33 VDC 10us max |
PoE (passive) | Passive PoE over spare pairs (available from HW revision 0007 and batch number 0010). Possibility to power up through LAN port, not compatible with IEEE802.3af, 802.3at and 802.3bt |
Power consumption | |
Ethernet | 2 x RJ45 ports, 10/100 Mbps |
I/O’s | 1 x Digital Input, 1 x Digital Output on 4 pin power connector |
Status LEDs | 3 x Connection type status LEDs, 5 x Connection strength LEDs, 2 x LAN status LEDs, 1 x Power LED |
SIM | 1 x SIM slot (Mini SIM – 2FF), 1.8 V/3 V, external SIM holder |
Power | 1 x 4 pin DC connector |
Antennas | 2 x SMA for LTE, 1 x RP-SMA for WiFi antenna connectors |
Reset | Reboot/Factory reset button |
Casing material | Aluminium housing with DIN rail mounting option, plastic panels |
Dimensions (W x H x D) | 83 x 25 x 74 mm |
Weight | 125 g |
Mounting options | Bottom and sideways DIN rail mounting slots |
Operating temperature | -40 °C to 75 °C |
Operating humidity | 10% to 90% non-condensing |
Ingress Protection Rating | IP30 |