Smartilux

Router 3G/4G công nghiệp Teltonika RUT241 LTE CAT4 tốc độ 150Mbps hỗ trợ 50 User

http://localhost:8069/web/image/product.template/7779/image_1920?unique=c0f3bcc
(0 nhận xét)

SKU: RUT241 | Tình trạng: Sẵn hàng | Hãng sản xuất: Teltonika

Mobile module 4G (LTE) – Cat 4 up to 150 Mbps, 3G – Up to 42 Mbps, 2G – Up to 236.8 kbps, Wireless mode IEEE 802.11b/g/n, Access Point (AP), Station (STA), WiFi security WPA2-Enterprise - PEAP, WPA2-PSK, WEP, WPA-EAP, WPA-PSK; AES-CCMP, TKIP, Auto Cipher modes, client separation, WiFi users Up to 50 simultaneous connections

0 ₫ 0.0 VND 0 ₫

0 ₫

Liên hệ để có giá

    Kết hợp này không tồn tại.

    Điều khoản và điều kiện
    Hoàn tiền trong 30 ngày
    Giao hàng: Từ 2-3 ngày làm việc


    Mã tham chiếu nội bộ: 000332RUT241

    Router Công Nghiệp Teltonika RUT241

    Router Teltonika RUT241 có 1 cổng WAN 10/100Mbps và 1 cổng LAN 10/100Mbps. Và có 1 khe SIM (mini SIM – 2FF) 4G/LTE cho phép router có thể kết nối mạng ở những địa hình khó khăn và ở xa nguồn internet. Router còn tích hợp tính năng phát sóng wifi hoạt động ở 2 chế độ là Access Point (AP) và Station (STA), cho phép router nhận và phát sóng wifi đồng thời.


    Router Teltonika RUT240 LTE Cat4 không chỉ có cách cài đặt không dây dễ dàng mà còn tiết kiệm năng lượng. Hoạt động ở công suất tối đa không vượt quá 6,5W. Vì vậy, bạn có thể kết hợp với nguồn điện từ pin năng lượng mặt trời hoặc pin 12V 55Ah, cho phép triển khai mạng ở những nơi hẻo lánh và vùng sâu vùng xa không có sẵn hạ tầng điện thích hợp hoặc ở xa.

    Router được thiết kế với vỏ bên ngoài làm từ hợp kim nhôm nguyên khối, vô cùng chắc chắn và nhẹ chỉ nặng 125g, có khả năng hoạt động ổn định trong mọi điều kiện công nghiệp, chịu được nhiệt độ cao lên đến 75 °C và thậm chí ở nhiệt độ đóng băng -40 °C. Ngoài ra, Router còn được trang bị chuẩn bảo vệ IP30, giúp chống bụi bẩn hiệu quả.

    Để giải quyết vấn đề tự động hóa trong ngành công nghiệp, bộ định tuyến di động công nghiệp RUT241 có khả năng kết nối với PC của robot tự hành thông qua cáp Ethernet. RUT241 hỗ trợ kết nối Cat 4 lên đến 150 Mbps giữa nền tảng đám mây và các thiết bị phần cứng bên trong và ngoại vi của robot tự hành. Kết nối mạng này cho phép máy ảnh, cảm biến GPS RTK và các thiết bị phụ trợ khác hoạt động một cách trơn tru và liền mạch trên dây chuyền sản xuất công nghiệp.

     

    Những tính năng nổi bật của router Teltonika RUT241:

    • Mã router RUT241 là phiên bản sửa đổi và nâng cấp của mã RUT240, nó kế thừa các tính năng tốt nhất, bao gồm thiết kế công nghiệp, kích thước nhỏ gọn, nhiều giao diện kết nối và khả năng tương thích với RMS.
    • Được trang bị khe cắm Sim hỗ trợ 4G LTE, tích hợp phát sóng wifi và 1 cổng WAN FE. Thiết kế này cung cấp kết nối liên tục với việc chạy dự phòng giữa kết nối WAN có dây và 4G LTE thích hợp cho kết nối mạng ở xa nguồn internet.
    • Router được chạy trên RutOS (hệ điều hành Linux dựa trên OpenWrt) và cho phép tùy chỉnh sử dụng các ngôn ngữ Busybox shell, Lua, C, C++.
    • RUT241 phù hợp trong các giải pháp mạng IoT và M2M khác nhau yêu cầu thiết lập cấu hình dễ dàng, với khả năng truy cập từ xa.

    Thông số kỹ thuật router Teltonika RUT241

    Datahsheet router Teltonika RUT241
    Specifications
    Mobile module 4G (LTE) – Cat 4 up to 150 Mbps, 3G – Up to 42 Mbps, 2G – Up to 236.8 kbps
    Status Signal strength (RSSI), SINR, RSRP, RSRQ, EC/IO, RSCP, Bytes sent/received, connected band, IMSI, ICCID
    SMS SMS status, SMS configuration, send/read SMS via HTTP POST/GET, EMAIL to SMS, SMS to EMAIL, SMS to HTTP, SMS to SMS, scheduled SMS, SMS autoreply, SMPP
    Black/White list Operator black/white list
    Band management Band lock, Used band status display
    APN Auto APN
    Bridge Direct connection (bridge) between mobile ISP and device on LAN
    Passthrough Router assigns its mobile WAN IP address to another device on LAN
    Multiple PDN (optional) Possibility to use different PDNs for multiple network access and services (not available in standard FW)
    WIRELESS
    Wireless mode IEEE 802.11b/g/n, Access Point (AP), Station (STA)
    WiFi security WPA2-Enterprise - PEAP, WPA2-PSK, WEP, WPA-EAP, WPA-PSK; AES-CCMP, TKIP, Auto Cipher modes, client separation
    SSID SSID stealth mode and access control based on MAC address
    WiFi users Up to 50 simultaneous connections
    Wireless Hotspot Captive portal (Hotspot), internal/external Radius server, built in customizable landing page
    ETHERNET
    WAN 1 x WAN port (can be configured to LAN) 10/100 Mbps, compliance with IEEE 802.3, IEEE 802.3u standards, supports auto MDI/MDIX
    LAN 1 x LAN port, 10/100 Mbps, compliance with IEEE 802.3, IEEE 802.3u standards, supports auto MDI/MDIX
    NETWORK
    Routing Static routing, Dynamic routing (BGP, OSPF v2, RIP v1/v2, RIPng, OSPF6)
    Network protocols TCP, UDP, IPv4, IPv6, ICMP, NTP, DNS, HTTP, HTTPS, FTP, SMTP, SSL v3, TLS, ARP, VRRP, PPP, PPPoE, UPnP, SSH, DHCP, Telnet client, SNMP, MQTT, Wake On Lan (WOL)
    VoIP passthrough support H.323 and SIP-alg protocol NAT helpers, allowing proper routing of VoIP packets
    Connection monitoring Ping Reboot, Wget Reboot, Periodic Reboot, LCP and ICMP for link inspection
    Firewall Port forward, traffic rules, custom rules
    DHCP Static and dynamic IP allocation, DHCP Relay, Relayd
    QoS / Smart Queue Management (SQM) Traffic priority queuing by source/destination, service, protocol or port, traffic priority queuing by source/destination, service, protocol or port, WMM, 802.11e
    DDNS Supported >25 service providers, others can be configured manually
    Network backup VRRP, Mobile, Wired and WiFi WAN options, each of which can be used as backup, using automatic Failover
    Load balancing Balance your internet traffic over multiple WAN connections
    SSHFS (optional) Possibility to mount remote file system via SSH protocol (not available in standard FW)
    SECURITY
    Authentication Pre-shared key, digital certificates, X.509 certificates
    Firewall Pre-configured firewall rules can be enabled via WebUI, unlimited firewall configuration via CLI; DMZ; NAT; NAT-T
    Attack prevention DDOS prevention (SYN flood protection, SSH attack prevention, HTTP/HTTPS attack prevention), port scan prevention (SYN-FIN, SYN-RST, X-mas, NULL flags, FIN scan attacks)
    VLAN Port and tag based VLAN separation
    Mobile quota control Set up custom data limits for the SIM card
    WEB filter Blacklist for blocking out unwanted websites, whitelist for specifying allowed sites only
    Access control Flexible access control of TCP, UDP, ICMP packets, MAC address filter
    VPN
    OpenVPN Multiple clients and server can be running simultaneously, 12 encryption methods
    OpenVPN Encryption DES-CBC, RC2-CBC, DES-EDE-CBC, DES-EDE3-CBC, DESX-CBC, BF-CBC, RC2-40-CBC, CAST5-CBC, RC2-64-CBC, AES-128-CBC, AES-192-CBC, AES-256-CBC
    IPsec IKEv1, IKEv2, supports up to 4 x VPN IPsec tunnels (instances), with 5 encryption methods (DES, 3DES, AES128, AES192, AES256)
    GRE GRE tunnel
    PPTP, L2TP Client/Server services can run simultaneously
    Stunnel Proxy designed to add TLS encryption functionality to existing clients and servers without any changes in the programs' code
    SSTP SSTP client instance support
    ZeroTier ZeroTier VPN
    WireGuard WireGuard VPN client and server support
    MODBUS TCP SLAVE
    ID filtering Respond to one ID in range [1;255] or any
    Allow Remote Access Allow access through WAN
    Custom registers MODBUS TCP custom register block requests, which read/write to a file inside the router, and can be used to extend MODBUS TCP Slave functionality
    MODBUS TCP MASTER
    Supported functions 01, 02, 03, 04, 05, 06, 15, 16
    Supported data formats 8 bit: INT, UINT; 16 bit: INT, UINT (MSB or LSB first); 32 bit: float, INT, UINT (ABCD (big-endian), DCBA (little-endian), CDAB, BADC)
    MODBUS DATA TO SERVER
    Protocol HTTP(S), MQTT, Azure MQTT
    MQTT GATEWAY
    MQTT gateway Allows sending commands and receiving data from MODBUS Master through MQTT broker
    MONITORING & MANAGEMENT
    WEB UI HTTP/HTTPS, status, configuration, FW update, CLI ,troubleshoot, event log, system log, kernel log
    FOTA Firmware update from sever, automatic notification
    SSH SSH (v1, v2)
    SMS SMS status, SMS configuration, send/read SMS via HTTP POST/GET
    Call Reboot, Status, WiFi on/off, Mobile data on/off, Output on/off
    TR-069 OpenACS, EasyCwmp, ACSLite, tGem, LibreACS, GenieACS, FreeACS, LibCWMP, Friendly tech, AVSystem
    MQTT MQTT Broker, MQTT publisher
    SNMP SNMP (v1, v2, v3), SNMP trap
    JSON-RPC Management API over HTTP/HTTPS
    MODBUS MODBUS TCP status/control
    RMS Teltonika Remote Management System (RMS)
    IoT PLATFORMS
    Cloud of Things Allows monitoring of: Device data, Mobile data, Network info, Availability
    ThingWorx Allows monitoring of: WAN Type, WAN IP Mobile Operator Name, Mobile Signal Strength, Mobile Network Type
    Cumulocity Allows monitoring of: Device Model, Revision and Serial Number, Mobile Cell ID, ICCID, IMEI, Connection Type, Operator, Signal Strength, WAN Type and IP
    Azure IoT Hub Can send device IP, Number of bytes send/received/ 3G connection state, Network link state, IMEI, ICCID, Model, Manufacturer, Serial, Revision, IMSI, Sim State, PIN state, GSM signal, WCDMA RSCP WCDMA EC/IO, LTE RSRP, LTE SINR, LTE RSRQ, CELL ID, Operator, Operator number, Connection type, Temperature, PIN count to Azure IoT Hub server
    SYSTEM CHARACTERISTICS
    CPU Mediatek MIPS 24Kc 580 MHz
    RAM 128 MB, DDR2
    FLASH storage 16 MB, SPI Flash
    FIRMWARE / CONFIGURATION
    WEB UI Update FW from file, check FW on server, configuration profiles, configuration backup, restore point
    FOTA Update FW/configuration from server
    RMS Update FW/configuration for multiple devices
    Keep settings Update FW without losing current configuration
    FIRMWARE CUSTOMIZATION
    Operating system RutOS (OpenWrt based Linux OS)
    Supported languages Busybox shell, Lua, C, C++
    Development tools SDK package with built environment provided
    INPUT/OUTPUT
    Input 1 x Digital input, 0 - 5 V detected as logic low, 8 - 30 V detected as logic high
    Output 1 x Digital open collector output, max output 30 V, 300 mA
    Events SMS, EMAIL, RMS
    POWER
    Connector 4 pin industrial DC power socket
    Input voltage range 9 – 30 VDC, reverse polarity protection, surge protection >33 VDC 10us max
    PoE (passive) Passive PoE over spare pairs (available from HW revision 0007 and batch number 0010). Possibility to power up through LAN port, not compatible with IEEE802.3af, 802.3at and 802.3bt
    Power consumption < 6.5 W Max
    PHYSICAL INTERFACES
    Ethernet 2 x RJ45 ports, 10/100 Mbps
    I/O’s 1 x Digital Input, 1 x Digital Output on 4 pin power connector
    Status LEDs 3 x Connection type status LEDs, 5 x Connection strength LEDs, 2 x LAN status LEDs, 1 x Power LED
    SIM 1 x SIM slot (Mini SIM – 2FF), 1.8 V/3 V, external SIM holder
    Power 1 x 4 pin DC connector
    Antennas 2 x SMA for LTE, 1 x RP-SMA for WiFi antenna connectors
    Reset Reboot/Factory reset button
    PHYSICAL SPECIFICATION
    Casing material Aluminium housing with DIN rail mounting option, plastic panels
    Dimensions (W x H x D) 83 x 25 x 74 mm
    Weight 125 g
    Mounting options Bottom and sideways DIN rail mounting slots
    OPERATING ENVIRONMENT
    Operating temperature -40 °C to 75 °C
    Operating humidity 10% to 90% non-condensing
    Ingress Protection Rating IP30

    Liên hệ Enootech để có sản phẩm chính hãng và được tư vấn, hỗ trợ tốt nhất:


    Mobile module 4G (LTE) – Cat 4 up to 150 Mbps, 3G – Up to 42 Mbps, 2G – Up to 236.8 kbps
    Wireless mode IEEE 802.11b/g/n, Access Point (AP), Station (STA)
    WiFi security WPA2-Enterprise - PEAP, WPA2-PSK, WEP, WPA-EAP, WPA-PSK; AES-CCMP, TKIP, Auto Cipher modes, client separation
    WiFi users Up to 50 simultaneous connections
    Input voltage range 9 – 30 VDC, reverse polarity protection, surge protection >33 VDC 10us max
    PoE (passive) Passive PoE over spare pairs (available from HW revision 0007 and batch number 0010). Possibility to power up through LAN port, not compatible with IEEE802.3af, 802.3at and 802.3bt
    Power consumption
    Ethernet 2 x RJ45 ports, 10/100 Mbps
    I/O’s 1 x Digital Input, 1 x Digital Output on 4 pin power connector
    Status LEDs 3 x Connection type status LEDs, 5 x Connection strength LEDs, 2 x LAN status LEDs, 1 x Power LED
    SIM 1 x SIM slot (Mini SIM – 2FF), 1.8 V/3 V, external SIM holder
    Power 1 x 4 pin DC connector
    Antennas 2 x SMA for LTE, 1 x RP-SMA for WiFi antenna connectors
    Reset Reboot/Factory reset button
    Casing material Aluminium housing with DIN rail mounting option, plastic panels
    Dimensions (W x H x D) 83 x 25 x 74 mm
    Weight 125 g
    Mounting options Bottom and sideways DIN rail mounting slots
    Operating temperature -40 °C to 75 °C
    Operating humidity 10% to 90% non-condensing
    Ingress Protection Rating IP30

    Chat Facebook (8h-24h)
    Chat Zalo (8h-24h)
    0333.516.816 (8h-24h)