Smartilux

Firewall Fortinet FortiGate 40F (FG-40F)

http://localhost:8069/web/image/product.template/7800/image_1920?unique=c0f3bcc
(0 nhận xét)

SKU: FG40F | Tình trạng: Sẵn hàng | Hãng sản xuất: Fortinet

Hardware Accelerated GE RJ45 WAN / DMZ Ports 1, Hardware Accelerated GE RJ45 Internal Ports 3, Hardware Accelerated GE RJ45 FortiLink Ports (Default) 1, Hardware Accelerated GE RJ45 PoE/+ Ports 0, Wireless Interface 0, USB Ports 1, Console Port (RJ45) 1, Onboard Storage 0, Included Transceivers 0, IPS Throughput 2 1 Gbps

0 ₫ 0.0 VND 0 ₫

0 ₫

Liên hệ để có giá

    Kết hợp này không tồn tại.

    Điều khoản và điều kiện
    Hoàn tiền trong 30 ngày
    Giao hàng: Từ 2-3 ngày làm việc


    Mã tham chiếu nội bộ: 000354FG40F

    Mô tả sản phẩm Fortinet FortiGate 40F (FG-40F)

    Fortinet FortiGate 40F (FG-40F) là một thiết bị tường lửa thế hệ tiếp theo (NGFW) được sản xuất bởi Fortinet, cung cấp khả năng bảo mật mạng mạnh mẽ cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ.

    Tính năng chính:

    • Bảo mật mạng toàn diện:
      • Tường lửa ứng dụng (Application Firewall)
      • Hệ thống phát hiện xâm nhập (IPS)
      • Chống phần mềm độc hại (Antivirus)
      • VPN SSL
      • Kiểm soát truy cập (Access Control)
      • Deep Packet Inspection (DPI)
    • SD-WAN an toàn:
      • Định tuyến thông minh
      • Tính năng bảo mật
      • Tận dụng nhiều kết nối
      • Quản lý vận hành mạng
      • Tích hợp SD-WAN
    • Kết nối từ xa an toàn:
      • Universal ZTNA
      • Chính sách bảo mật
      • Mã hóa dữ liệu
      • Ảo hóa kết nối
    • Security Fabric:
      • Quản lý phòng thủ toàn diện
      • Chia sẻ thông tin an ninh
      • Tự động hóa việc phát hiện và phản ứng với mối đe dọa
      • Giám sát và báo cáo sự cố an ninh

    Phù hợp cho:

    • Doanh nghiệp vừa và nhỏ
    • Văn phòng chi nhánh
    • Cửa hàng
    • Điểm bán lẻ
    • Nhà hàng
    • Khách sạn
    • Tổ chức giáo dục 

    FG-40F SPECIFICATION
    INTERFACES AND MODULES
    Hardware Accelerated GE RJ45 WAN / DMZ Ports 1
    Hardware Accelerated GE RJ45 Internal Ports 3
    Hardware Accelerated GE RJ45 FortiLink Ports (Default) 1
    Hardware Accelerated GE RJ45 PoE/+ Ports 0
    Wireless Interface 0
    USB Ports 1
    Console Port (RJ45) 1
    Onboard Storage 0
    Included Transceivers 0
    SYSTEM PERFORMANCE — ENTERPRISE TRAFFIC MIX
    IPS Throughput 2 1 Gbps
    NGFW Throughput 2, 4 800 Mbps
    Threat Protection Throughput 2, 5 600 Mbps
    SYSTEM PERFORMANCE AND CAPACITY
    IPv4 Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte, UDP) 5 / 5 / 5 Gbps
    Firewall Latency (64 byte, UDP) 2.97 μs
    Firewall Throughput (Packet per Second) 7.5 Mpps
    Concurrent Sessions (TCP) 700,000
    New Sessions/Second (TCP) 35,000
    Firewall Policies 5,000
    IPsec VPN Throughput (512 byte) 1 4.4 Gbps
    Gateway-to-Gateway IPsec VPN Tunnels 200
    Client-to-Gateway IPsec VPN Tunnels 250
    SSL-VPN Throughput 490 Mbps
    Concurrent SSL-VPN Users (Recommended Maximum, Tunnel Mode) 200
    SSL Inspection Throughput(IPS, avg. HTTPS) 3 310 Mbps
    SSL Inspection CPS (IPS, avg. HTTPS) 3 320
    SSL-VPN Throughput 490 MbpsSSL Inspection Concurrent Session (IPS, avg. HTTPS) 3 55,000
    Application Control Throughput (HTTP 64K) 2 990 Mbps
    CAPWAP Throughput (HTTP 64K) 3.5 Gbps
    Virtual Domains (Default / Maximum) 10 / 10
    Maximum Number of FortiSwitches Supported 8
    Maximum Number of FortiAPs (Total / Tunnel) 16 / 8
    Maximum Number of FortiTokens 500
    Maximum Number of Registered FortiClients 20,000
    High Availability Configurations Active, Active-Active, Passive, Clustering
    DIMENSIONS AND POWER
    Height x Width x Length (inches) 1.5 x 8.5 x 6.3
    Height x Width x Length (mm) 38.5 x 216 x 160
    Weight 2.2 lbs (1 kg)
    Form Factor Desktop
    Input Rating 12Vdc, 3A
    Power Required Powered by External DC Power Adapter, 100–240V AC, 50–60 Hz
    Power Consumption (Average / Maximum) 13.4 W / 15.4 W
    Current (Maximum) 100V AC / 0.2A, 240V AC / 0.1A
    Heat Dissipation 52.55 BTU/h
    OPERATING ENVIRONMENT AND CERTIFICATIONS
    Operating Temperature 32–104°F (0–40°C)
    Storage Temperature -31–158°F (-35–70°C)
    Humidity 10–90% non-condensing
    Noise Level Fanless 0 dBA
    Operating Altitude Up to 7,400 ft (2,250 m)
    Compliance FCC, ICES, CE, RCM, VCCI, BSMI, UL/cUL, CB
    Certifications ICSA Labs: Firewall, IPsec, IPS, Antivirus, SSL-VPN
    RADIO SPECIFICATIONS
    Multiple (MU) MIMO 0
    Maximum Wi-Fi Speeds 0
    Maximum Tx Power 0
    Antenna Gain 0
    NOTE: ALL PERFORMANCE VALUES ARE “UP TO” AND VARY DEPENDING ON SYSTEM CONFIGURATION.1. IPSEC VPN PERFORMANCE TEST USES AES256-SHA256.2. IPS (ENTERPRISE MIX), APPLICATION CONTROL, NGFW AND THREAT PROTECTION ARE MEASURED WITH LOGGING ENABLED.3. SSL INSPECTION PERFORMANCE VALUES USE AN AVERAGE OF HTTPS SESSIONS OF DIFFERENT CIPHER SUITES.4. NGFW PERFORMANCE IS MEASURED WITH FIREWALL, IPS AND APPLICATION CONTROL ENABLED.5. THREAT PROTECTION PERFORMANCE IS MEASURED WITH FIREWALL, IPS, APPLICATION CONTROL AND MALWARE PROTECTION ENABLED.

    Sản phẩm cùng loại

    Chat Facebook (8h-24h)
    Chat Zalo (8h-24h)
    0333.516.816 (8h-24h)