Firewall Fortinet FortiGate 40F (FG-40F)
SKU: FG40F | Tình trạng: Sẵn hàng | Hãng sản xuất: Fortinet
Hardware Accelerated GE RJ45 WAN / DMZ Ports 1, Hardware Accelerated GE RJ45 Internal Ports 3, Hardware Accelerated GE RJ45 FortiLink Ports (Default) 1, Hardware Accelerated GE RJ45 PoE/+ Ports 0, Wireless Interface 0, USB Ports 1, Console Port (RJ45) 1, Onboard Storage 0, Included Transceivers 0, IPS Throughput 2 1 Gbps
Mã tham chiếu nội bộ:
000354FG40F
Mô tả sản phẩm Fortinet FortiGate 40F (FG-40F)
Fortinet FortiGate 40F (FG-40F) là một thiết bị tường lửa thế hệ tiếp theo (NGFW) được sản xuất bởi Fortinet, cung cấp khả năng bảo mật mạng mạnh mẽ cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ.
Tính năng chính:
- Bảo mật mạng toàn diện:
- Tường lửa ứng dụng (Application Firewall)
- Hệ thống phát hiện xâm nhập (IPS)
- Chống phần mềm độc hại (Antivirus)
- VPN SSL
- Kiểm soát truy cập (Access Control)
- Deep Packet Inspection (DPI)
- SD-WAN an toàn:
- Định tuyến thông minh
- Tính năng bảo mật
- Tận dụng nhiều kết nối
- Quản lý vận hành mạng
- Tích hợp SD-WAN
- Kết nối từ xa an toàn:
- Universal ZTNA
- Chính sách bảo mật
- Mã hóa dữ liệu
- Ảo hóa kết nối
- Security Fabric:
- Quản lý phòng thủ toàn diện
- Chia sẻ thông tin an ninh
- Tự động hóa việc phát hiện và phản ứng với mối đe dọa
- Giám sát và báo cáo sự cố an ninh
Phù hợp cho:
- Doanh nghiệp vừa và nhỏ
- Văn phòng chi nhánh
- Cửa hàng
- Điểm bán lẻ
- Nhà hàng
- Khách sạn
- Tổ chức giáo dục
FG-40F SPECIFICATION | |
INTERFACES AND MODULES | |
Hardware Accelerated GE RJ45 WAN / DMZ Ports | 1 |
Hardware Accelerated GE RJ45 Internal Ports | 3 |
Hardware Accelerated GE RJ45 FortiLink Ports (Default) | 1 |
Hardware Accelerated GE RJ45 PoE/+ Ports | 0 |
Wireless Interface | 0 |
USB Ports | 1 |
Console Port (RJ45) | 1 |
Onboard Storage | 0 |
Included Transceivers | 0 |
SYSTEM PERFORMANCE — ENTERPRISE TRAFFIC MIX | |
IPS Throughput 2 | 1 Gbps |
NGFW Throughput 2, 4 | 800 Mbps |
Threat Protection Throughput 2, 5 | 600 Mbps |
SYSTEM PERFORMANCE AND CAPACITY | |
IPv4 Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte, UDP) | 5 / 5 / 5 Gbps |
Firewall Latency (64 byte, UDP) | 2.97 μs |
Firewall Throughput (Packet per Second) | 7.5 Mpps |
Concurrent Sessions (TCP) | 700,000 |
New Sessions/Second (TCP) | 35,000 |
Firewall Policies | 5,000 |
IPsec VPN Throughput (512 byte) 1 | 4.4 Gbps |
Gateway-to-Gateway IPsec VPN Tunnels | 200 |
Client-to-Gateway IPsec VPN Tunnels | 250 |
SSL-VPN Throughput | 490 Mbps |
Concurrent SSL-VPN Users (Recommended Maximum, Tunnel Mode) | 200 |
SSL Inspection Throughput(IPS, avg. HTTPS) 3 | 310 Mbps |
SSL Inspection CPS (IPS, avg. HTTPS) 3 | 320 |
SSL-VPN Throughput 490 MbpsSSL Inspection Concurrent Session (IPS, avg. HTTPS) 3 | 55,000 |
Application Control Throughput (HTTP 64K) 2 | 990 Mbps |
CAPWAP Throughput (HTTP 64K) | 3.5 Gbps |
Virtual Domains (Default / Maximum) | 10 / 10 |
Maximum Number of FortiSwitches Supported | 8 |
Maximum Number of FortiAPs (Total / Tunnel) | 16 / 8 |
Maximum Number of FortiTokens | 500 |
Maximum Number of Registered FortiClients | 20,000 |
High Availability Configurations | Active, Active-Active, Passive, Clustering |
DIMENSIONS AND POWER | |
Height x Width x Length (inches) | 1.5 x 8.5 x 6.3 |
Height x Width x Length (mm) | 38.5 x 216 x 160 |
Weight | 2.2 lbs (1 kg) |
Form Factor | Desktop |
Input Rating | 12Vdc, 3A |
Power Required | Powered by External DC Power Adapter, 100–240V AC, 50–60 Hz |
Power Consumption (Average / Maximum) | 13.4 W / 15.4 W |
Current (Maximum) | 100V AC / 0.2A, 240V AC / 0.1A |
Heat Dissipation | 52.55 BTU/h |
OPERATING ENVIRONMENT AND CERTIFICATIONS | |
Operating Temperature | 32–104°F (0–40°C) |
Storage Temperature | -31–158°F (-35–70°C) |
Humidity | 10–90% non-condensing |
Noise Level | Fanless 0 dBA |
Operating Altitude | Up to 7,400 ft (2,250 m) |
Compliance | FCC, ICES, CE, RCM, VCCI, BSMI, UL/cUL, CB |
Certifications | ICSA Labs: Firewall, IPsec, IPS, Antivirus, SSL-VPN |
RADIO SPECIFICATIONS | |
Multiple (MU) MIMO | 0 |
Maximum Wi-Fi Speeds | 0 |
Maximum Tx Power | 0 |
Antenna Gain | 0 |
NOTE: ALL PERFORMANCE VALUES ARE “UP TO” AND VARY DEPENDING ON SYSTEM CONFIGURATION.1. IPSEC VPN PERFORMANCE TEST USES AES256-SHA256.2. IPS (ENTERPRISE MIX), APPLICATION CONTROL, NGFW AND THREAT PROTECTION ARE MEASURED WITH LOGGING ENABLED.3. SSL INSPECTION PERFORMANCE VALUES USE AN AVERAGE OF HTTPS SESSIONS OF DIFFERENT CIPHER SUITES.4. NGFW PERFORMANCE IS MEASURED WITH FIREWALL, IPS AND APPLICATION CONTROL ENABLED.5. THREAT PROTECTION PERFORMANCE IS MEASURED WITH FIREWALL, IPS, APPLICATION CONTROL AND MALWARE PROTECTION ENABLED. | |
Sản phẩm cùng loại
Snippet động sẽ được hiển thị tại đây...
Thông báo này xuất hiện vì bạn đã không cung cấp cả bộ lọc và mẫu để sử dụng.