Firewall Fortinet FortiGate 201F (FG-201F)
SKU: FG201F | Tình trạng: Sẵn hàng | Hãng sản xuất: Fortinet
Mã tham chiếu nội bộ:
000383FG201F
Mô tả sản phẩm Firewall Fortinet FortiGate 201F (FG-201F)
Firewall Fortinet FortiGate 201F (FG-201F) là một giải pháp bảo mật mạng hàng đầu, được thiết kế để đáp ứng nhu cầu về bảo mật cao của các doanh nghiệp vừa và lớn. Sản phẩm này cung cấp khả năng bảo vệ chống lại các loại tấn công mạng tiên tiến, đồng thời cung cấp hiệu suất mạnh mẽ và linh hoạt.
Tính năng sản phẩm:
- Bảo mật mạng hàng đầu: Firewall Fortinet FortiGate 201F (FG-201F) cung cấp khả năng bảo vệ chống lại các loại tấn công mạng tiên tiến.
- Hiệu suất mạnh mẽ: Sản phẩm này đảm bảo hiệu suất mạnh mẽ và linh hoạt, đáp ứng nhu cầu về bảo mật cao của doanh nghiệp.
- Giao diện quản lý trực quan: Giao diện này giúp người dùng dễ dàng theo dõi và kiểm soát tình hình bảo mật mạng.
- Tính năng bảo mật tiên tiến: FG-201F cung cấp các tính năng bảo mật tiên tiến, giúp tăng cường khả năng bảo vệ mạng của doanh nghiệp.
Thông số kỹ thuật:
- Công nghệ bảo mật: FortiGate
- Dung lượng: 20 Gbps Firewall Throughput, 1.8 Gbps Threat Protection Throughput
- Kết nối: 18x GE RJ45 ports (including 1x MGMT port, 1x HA port, 16x switch ports), 16x GE SFP slots, SPU NP6 and CP9 hardware accelerated
- Khả năng mở rộng: Hỗ trợ thêm module bảo mật (FortiGuard)
- Bảo hành: 1 năm
Ứng dụng sản phẩm:
Firewall Fortinet FortiGate 201F (FG-201F) rất phù hợp cho các doanh nghiệp vừa và lớn với nhu cầu bảo mật mạng cao. Nó có thể được sử dụng trong một loạt các ngữ cảnh, từ bảo vệ dữ liệu doanh nghiệp, ngăn chặn tấn công từ bên ngoài, cho đến việc bảo vệ thông tin nhạy cảm của khách hàng. Nó cũng rất hữu ích trong việc bảo vệ các hệ thống mạng nội bộ khỏi các mối đe dọa từ bên trong tổ chức.
HARDWARE SPECIFICATIONS | |
GE RJ45 Ports | 16 |
GE RJ45 Management/HA | 1 / 1 |
GE SFP Slots | 8 |
10GE SFP+ FortiLink Slots (default) | 2 |
10GE SFP+ Slots | 2 |
USB Port | 1 |
Console Port | 1 |
Internal Storage | - |
Included Transceivers | 0 |
SYSTEM PERFORMANCE — ENTERPRISE TRAFFIC MIX | |
IPS Throughput | 5 Gbps |
NGFW Throughput | 3.5 Gbps |
Threat Protection Throughput | 3 Gbps |
SYSTEM PERFORMANCE | |
Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte UDP packets) | 27 / 27 / 11 Gbps |
Firewall Latency (64 byte UDP packets) | 4.78 μs |
Firewall Throughput (Packets Per Second) | 16.5 Mpps |
Concurrent Sessions (TCP) | 3 Million |
New Sessions/Second (TCP) | 280,000 |
Firewall Policies | 10,000 |
IPsec VPN Throughput (512 byte) | 13 Gbps |
Gateway-to-Gateway IPsec VPN Tunnels | 2,500 |
Client-to-Gateway IPsec VPN Tunnels | 16,000 |
SSL-VPN Throughput | 2 Gbps |
Concurrent SSL-VPN Users (Recommended Maximum, Tunnel Mode) | 500 |
SSL Inspection Throughput (IPS, avg. HTTPS) | 4 Gbps |
SSL Inspection CPS (IPS, avg. HTTPS) | 3,500 |
SSL Inspection Concurrent Session (IPS, avg. HTTPS) | 300,000 |
Application Control Throughput (HTTP 64K) | 13 Gbps |
CAPWAP Throughput (HTTP 64K) | 20 Gbps |
Virtual Domains (Default / Maximum) | 10 / 10 |
Maximum Number of FortiSwitches Supported | 64 |
Maximum Number of FortiAPs (Total / Tunnel Mode) | 256 / 128 |
Maximum Number of FortiTokens | 5,000 |
High Availability Configurations | Active / Active, Active / Passive, Clustering |
DIMENSIONS | |
Height x Width x Length (inches) | 1.73 x 17.01 x 13.47 |
Height x Width x Length (mm) | 44 x 432 x 342 |
Form Factor (supports EIA / non-EIA standards) | Ear Mount, 1 RU |
Weight | 9.92 lbs (4.5 kg) |
ENVIRONMENT | |
Power Required | 100–240V AC, 50-60 Hz |
Maximum Current | 100V / 2A, 240V / 1.2A |
Power Consumption (Average / Maximum) | 101.92 W / 118.90 W |
Heat Dissipation | 405.70 BTU/h |
Redundant Power Supplies | ✔ |
Operating Temperature | 32–104°F (0–40°C) |
Storage Temperature | -31–158°F (-35–70°C) |
Operating Altitude | Up to 7,400 ft (2,250 m) |
Humidity | 20–90% non-condensing |
Noise Level | 49.9 dBA |
Compliance | FCC Part 15B, Class A, CE, RCM, VCCI, UL/cUL, CB, BSMI |
Certifications | ICSA Labs: Firewall, IPsec, IPS, Antivirus, SSL-VPN, IPv6 |