Cisco C1111-4P ISR 1100 4 Ports Dual GE WAN Ethernet Router
SKU: C11114P | Tình trạng: Sẵn hàng | Hãng sản xuất: Cisco
Mã sản phẩm C1111-4P, Hệ điều hành IOS Software, WAN interfaces 1 ports Gigabit Ethernet (GE), LAN interfaces 4 x GE port, DRAM 8 GB, Flash Memory – The 1000 Series ship with a fixed 4GB or 8GB flash memory depending on the models selected., ● Throughput ● ISR 1000 can provide encrypted traffic performance greater than 350 Mbps.
Mã tham chiếu nội bộ:
000435C11114P
Mô tả sản phẩm Cisco C1111-4P
Bộ định tuyến Cisco C1111-4P là một giải pháp mạng linh hoạt và mạnh mẽ cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ (SMB) cũng như các văn phòng chi nhánh. Thiết bị này kết hợp chức năng của bộ định tuyến, bộ chuyển mạch và VPN vào một thiết bị nhỏ gọn, giúp tiết kiệm không gian và chi phí cho doanh nghiệp.
Dưới đây là một số tính năng chính của Cisco C1111-4P:
- 4 cổng Gigabit Ethernet: Cung cấp kết nối tốc độ cao cho các thiết bị mạng như máy tính, điện thoại IP và camera giám sát.
- 1 cổng WAN Gigabit Ethernet: Kết nối với Internet hoặc mạng WAN.
- Hỗ trợ VPN: Cho phép kết nối an toàn từ xa đến mạng doanh nghiệp.
- Quản lý đơn giản: Hỗ trợ Cisco vManager, Cisco DNA Center và giao diện người dùng web (WebUI) giúp việc quản lý thiết bị trở nên dễ dàng.
- Bảo mật nâng cao: Tích hợp Cisco Umbrella cung cấp bảo vệ toàn diện khỏi các mối đe dọa mạng.
Cisco C1111-4P là một lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp:
- Cần một giải pháp mạng linh hoạt và mạnh mẽ.
- Muốn tiết kiệm không gian và chi phí.
- Cần kết nối VPN an toàn.
- Muốn quản lý thiết bị dễ dàng.
- Cần bảo mật mạng nâng cao.
Ngoài ra, Cisco C1111-4P còn có một số tính năng khác như:
- Hỗ trợ PoE+ trên 2 cổng LAN để cấp nguồn cho các thiết bị như điện thoại IP và camera giám sát.
- Hỗ trợ Wi-Fi (với mô hình C1111-4P-W) để cung cấp kết nối không dây cho các thiết bị di động.
- Hỗ trợ khe cắm USB để kết nối với các thiết bị lưu trữ ngoài hoặc modem 3G/4G.
Cisco C1111-4P là một giải pháp mạng toàn diện và mạnh mẽ cho các doanh nghiệp SMB và các văn phòng chi nhánh. Thiết bị này cung cấp nhiều tính năng và lợi ích giúp doanh nghiệp cải thiện hiệu quả hoạt động và bảo mật mạng.
Mã sản phẩm | C1111-4P |
Hệ điều hành | IOS Software |
CỔNG KẾT NỐI | |
WAN interfaces | 1 ports Gigabit Ethernet (GE) |
2 X GE/SFP COMBO | |
LAN interfaces | 4 x GE port |
2 PORT POE | |
1 PORT POE+ | |
BỘ NHỚ HỆ THỐNG | |
DRAM | 8 GB |
Flash Memory | – The 1000 Series ship with a fixed 4GB or 8GB flash memory depending on the models selected. |
– TYPE A USB 3.0 PORTS PROVIDE CAPABILITIES FOR CONVENIENT STORAGE. | |
HIỆU NĂNG | |
● Throughput | ● ISR 1000 can provide encrypted traffic performance greater than 350 Mbps. |
● Service reliability | ● A distributed multicore architecture with the dedicated control plane and service plane. |
● Mobility | ● Remote installation of application-aware services that run identically to their counter parts in dedicated appliances (Future roadmap). |
● Increased mobility and next-generation WAN and LAN options. Access Ethernet, DSL, LTE Advanced, 802.11ac and 802.11ax Wi-Fi. | |
HỖ TRỢ SD-WAN | |
Better user experience | The ability to deploy applications in minutes, on any platform, with a consistent user experience. Deliver predictable performance for applications residing in the data center or in the cloud. |
Greater agility | Faster, easier deployment and operation of your WAN, and get faster performance using less |
BANDWIDTH. ADD NEW REVENUE GENERATING SERVICES IN MINUTES NOT MONTHS. | |
Advanced threat protection | Securely connect your users to applications in minutes and protect your data from the WAN edge to the cloud. Secure segmentation for critical assets and multi-layer, robust security that encrypts all data. |
NETWORK MANAGEMENT | |
Cloud management user interface | vManage |
Device staging and configuration | WebUI |
Networkwide deployment, configuration, monitoring, and troubleshooting | Cisco Prime® Infrastructure |
Context-aware security configuration and monitoring | Cisco Prime Security Manager |
EMBEDDED MANAGEMENT | |
Cisco IOS Embedded Event Manager | – A distributed and customized approach to event detection and recovery. |
(EEM) | ● Offers the ability to monitor events and take informational, corrective, or any desired EEM. |
● Action when the monitored events occur or when a threshold is reached. | |
Cisco IOS XE IP Service-Level | ● Helps assure the performance of new business-critical IP applications as well as IP |
Agreements (IP SLAs) | services that use data and voice in an IP network. |
Simple Network Management Protocol (SNMP), Remote Monitoring (RMON), syslog, NetFlow, IP Flow Information Export (IPFix) | ● Network monitoring and accounting tools. Enhanced 3G MIB with 4G MIB extension |
LTE network management and | ● In-band and out-of-band management using Telnet (Cisco IOS XE Software Command |
diagnostics | Line Interface [CLI]) and SNMP, including MIB II and other extensions. Industry-standard |
LTE diagnostics and monitoring tools (Qualcomm CDMA Air Interface Tester [CAIT] and | |
Spirent Universal Diagnostic Monitor [UDM]). | |
SOFTWARE FEATURES AND PROTOCOLS | |
Protocols | IPv4, IPv6, static routes, Routing Information Protocol Versions 1 and 2 (RIP and RIPv2), Open |
SHORTEST PATH FIRST (OSPF), ENHANCED INTERIOR GATEWAY ROUTING PROTOCOL (EIGRP), BORDER GATEWAY | |
PROTOCOL (BGP), BGP ROUTER REFLECTOR, INTERMEDIATE SYSTEM-TO-INTERMEDIATE SYSTEM (IS-IS), | |
MULTICAST INTERNET GROUP MANAGEMENT PROTOCOL VERSION 3 (IGMPV3), PROTOCOL INDEPENDENT | |
MULTICAST SPARSE MODE (PIM SM), PIM SOURCE-SPECIFIC MULTICAST (SSM), RESOURCE RESERVATION | |
PROTOCOL (RSVP), CISCO DISCOVERY PROTOCOL, ENCAPSULATED REMOTE SWITCHED PORT ANALYZER | |
(ERSPAN), CISCO IOS IP SERVICE-LEVEL AGREEMENTS (IPSLA), CALL HOME, CISCO IOS EMBEDDED | |
EVENT MANAGER (EEM), INTERNET KEY EXCHANGE (IKE), ACCESS CONTROL LISTS (ACL), ETHERNET VIRTUAL | |
CONNECTIONS (EVC), DYNAMIC HOST CONFIGURATION PROTOCOL (DHCP), FRAME RELAY (FR), DNS, | |
LOCATOR ID SEPARATION PROTOCOL (LISP), HOT STANDBY ROUTER PROTOCOL (HSRP), RADIUS, | |
AUTHENTICATION, AUTHORIZATION, AND ACCOUNTING (AAA), APPLICATION VISIBILITY AND CONTROL (AVC), | |
DISTANCE VECTOR MULTICAST ROUTING PROTOCOL (DVMRP), IPV4-TO-IPV6 MULTICAST, MULTIPROTOCOL LABEL | |
SWITCHING (MPLS), LAYER 2 AND LAYER 3 VPN, IPSEC, LAYER 2 TUNNELING PROTOCOL VERSION 3 | |
(L2TPV3), BIDIRECTIONAL FORWARDING DETECTION (BFD), IEEE 802.1AG, AND IEEE 802.3AH. | |
Encapsulations | Generic Routing Encapsulation (GRE), Ethernet, 802.1q VLAN, Point-to-Point Protocol (PPP), |
MULTILINK POINT-TO-POINT PROTOCOL (MLPPP), FRAME RELAY, MULTILINK FRAME RELAY (MLFR) (FR.15 AND | |
FR.16), HIGH-LEVEL DATA LINK CONTROL (HDLC), SERIAL (RS-232, RS-449, X.21, V.35, AND EIA-530), | |
AND PPP OVER ETHERNET (PPPOE). | |
Traffic management | Quality of Service (QoS), Class-Based Weighted Fair Queuing (CBWFQ), Weighted Random Early |
DETECTION (WRED), HIERARCHICAL QOS, POLICY-BASED ROUTING (PBR), PERFORMANCE ROUTING (PFR), | |
AND NETWORK-BASED APPLICATION RECOGNITION (NBAR). | |
Cryptographic algorithms | Encryption: DES, 3DES, AES-128 or AES-256 (in CBC and GCM modes). |
AUTHENTICATION: RSA (748/1024/2048 BIT), ECDSA (256/384 BIT); INTEGRITY: MD5, SHA, SHA-256, | |
SHA-384, SHA-512. | |
Sản phẩm cùng loại
Snippet động sẽ được hiển thị tại đây...
Thông báo này xuất hiện vì bạn đã không cung cấp cả bộ lọc và mẫu để sử dụng.