Smartilux

Router công nghiệp Teltonika RUTX10 wifi 5 chuẩn Wave 2 MU-MIMO 867 Mbps hỗ trợ 150 user

http://localhost:8069/web/image/product.template/8839/image_1920?unique=c0f3bcc
(0 nhận xét)

SKU: RUTX10 | Tình trạng: Sẵn hàng | Hãng sản xuất: Teltonika

WAN 1 x WAN port (can be configured as LAN) 10/100/1000 Mbps, compliance with IEEE 802.3, IEEE 802.3u, 802.3az standards, supports auto MDI/MDIX crossover, LAN 3 x LAN ports, 10/100/1000 Mbps, compliance with IEEE 802.3, IEEE 802.3u, 802.3az standards, supports auto MDI/MDIX crossover, Wireless mode 802.11b/g/n/ac Wave 2 (WiFi 5) with data transmission rates up to 867 Mbps (Dual Band, MU-MIMO), 802.11r fast transition, Access Point (AP), Station (STA)

0 ₫ 0.0 VND 0 ₫

0 ₫

Liên hệ để có giá

    Kết hợp này không tồn tại.

    Điều khoản và điều kiện
    Hoàn tiền trong 30 ngày
    Giao hàng: Từ 2-3 ngày làm việc


    Mã tham chiếu nội bộ: 000501RUTX10

    Giới thiệu Teltonika RUTX10 BẢN CẬP NHẬT 2024


    Teltonika RUTX10 là bộ định tuyến Ethernet công nghiệp hiệu năng cao, lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi độ tin cậy, bảo mật và hiệu suất cao. Phiên bản 2024 mang đến nhiều nâng cấp so với phiên bản trước, bao gồm:

    Hiệu suất mạnh mẽ hơn:

    • Bộ xử lý Qualcomm® IPQ4019 mạnh mẽ hơn, 4 nhân 1.5 GHz
    • RAM DDR4 dung lượng 512MB
    • Hỗ trợ Gigabit Ethernet đầy đủ trên tất cả 5 cổng

    Kết nối đa dạng:

    • 2 cổng WAN Gigabit Ethernet cho kết nối internet dự phòng
    • 3 cổng LAN Gigabit Ethernet để kết nối các thiết bị mạng khác
    • Hỗ trợ Wi-Fi 6 băng tần kép (2.4GHz & 5GHz) chuẩn 802.11ax với tốc độ lên đến 1.2Gbps
    • Hỗ trợ Bluetooth 5.0

    Tính năng bảo mật nâng cao:

    • Tường lửa nâng cao với các tính năng lọc IP, lọc MAC và NAT
    • Hỗ trợ VPN IPsec, OpenVPN và L2TP để truy cập mạng từ xa an toàn
    • Hỗ trợ DMVPN để quản lý mạng lưới từ xa dễ dàng

    Khả năng mở rộng cao:

    • Khe cắm Mini PCIe để mở rộng chức năng với các card mạng, card lưu trữ hoặc card đồ họa
    • Hỗ trợ PoE passive trên cổng LAN1 để cấp nguồn cho các thiết bị PoE

    Dễ sử dụng:

    • Hệ điều hành RutOS dựa trên web trực quan giúp bạn dễ dàng quản lý bộ định tuyến
    • Hỗ trợ nhiều ngôn ngữ, bao gồm tiếng Việt

    Ứng dụng:

    • Văn phòng quy mô vừa và nhỏ
    • Chi nhánh ngân hàng
    • Giao thông vận tải
    • Dây chuyền sản xuất
    • Khu vực công nghiệp


    Kết luận:

    Teltonika RUTX10 phiên bản 2024 là bộ định tuyến Ethernet công nghiệp mạnh mẽ, linh hoạt và bảo mật cao, lý tưởng cho nhiều ứng dụng khác nhau. Với hiệu suất mạnh mẽ, kết nối đa dạng, tính năng bảo mật nâng cao và khả năng mở rộng cao, RUTX10 là lựa chọn hoàn hảo cho các doanh nghiệp yêu cầu giải pháp mạng đáng tin cậy và hiệu quả.

    Liên hệ Enootech để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất:


    ETHERNET
    WAN 1 x WAN port (can be configured as LAN) 10/100/1000 Mbps, compliance with IEEE 802.3, IEEE 802.3u, 802.3az standards, supports auto MDI/MDIX crossover
    LAN 3 x LAN ports, 10/100/1000 Mbps, compliance with IEEE 802.3, IEEE 802.3u, 802.3az standards, supports auto MDI/MDIX crossover
    WIRELESS
    Wireless mode 802.11b/g/n/ac Wave 2 (WiFi 5) with data transmission rates up to 867 Mbps (Dual Band, MU-MIMO), 802.11r fast transition, Access Point (AP), Station (STA)
    WiFi security WPA3-EAP, WPA3-SAE, WPA2-Enterprise-PEAP, WPA2-PSK, WEP; AES-CCMP, TKIP, Auto Cipher modes, client separation
    ESSID ESSID stealth mode
    WiFi users up to 150 simultaneous connections
    Wireless Hotspot Captive portal (Hotspot), internal/external Radius server, built in customizable landing page
    BLUETOOTH
    Bluetooth 4.0 Bluetooth low energy (LE) for short range communication
    SYSTEM CHARACTERISTICS
    CPU Quad-core ARM Cortex A7, 717 MHz
    RAM 256 MB, DDR3
    FLASH storage 256 MB, SPI Flash
    POWER
    Connector 4 pin industrial DC power socket
    Input voltage range 9 - 50 VDC, reverse polarity protection, voltage surge/transient protection
    PoE (passive) Passive PoE. Possibility to power up through LAN port, not compatible with IEEE802.3af, 802.3at and 802.3bt standards
    Power consumption 9 W Max
    PHYSICAL INTERFACES (PORTS, LEDS, BUTTONS)
    Ethernet 4 x RJ45 ports, 10/100/1000 Mbps
    I/Os 1 x Digital Input, 1 x Digital Output on 4 pin power connector
    Status LEDs 8 x LAN status LEDs, 1 x Power LED, 2 x 2.4G and 5G WiFi LEDs
    Power 1 x 4 pin DC connector
    Antennas 2 x RP-SMA for WiFi, 1 x RP-SMA for Bluetooth
    USB 1 x USB A port for external devices
    Reset Reboot/User default reset/Factory reset button
    Other 1 x Grounding screw
    PHYSICAL SPECIFICATION
    Casing material Aluminium housing with DIN rail mounting option
    Dimensions (W x H x D) 115 x 32.2 x 95.2 mm
    Weight 355 g
    Mounting options DIN rail, flat surface placement
    OPERATING ENVIRONMENT
    Operating temperature -40 C to 75 C
    Operating humidity 10 % to 90 % non-condensing
    Ingress Protection Rating IP30

    Chat Facebook (8h-24h)
    Chat Zalo (8h-24h)
    0333.516.816 (8h-24h)