Switch công nghiệp Teltonika TSW304
SKU: TSW304 | Tình trạng: Sẵn hàng | Hãng sản xuất: Teltonika
Mã tham chiếu nội bộ:
000562TSW304
Switch công nghiệp 4 cổng Gigabit Ethernet 10/100/1000Mbps TSW304 hãng TELTONIKA Networks giá tốt
Hiện nay, mạng Ethernet công nghiệp đang có những bước phát triển nhanh chóng và sẽ dần thay thế các mạng công nghiệp truyền thống khác. Switch công nghiệp hay còn được gọi là thiết bị chuyển mạch công nghiệp, bộ chuyển mạch công nghiệp đã cho chúng ta thấy được những lợi ích to lớn trong việc nâng cao hiệu quả sản xuất, đơn giản hóa quản lý và tích hợp thông tin giữa sản xuất và quản lý dễ dàng. Việc sở hữu thiết kế có tính thẩm mỹ cao cùng với bộ tính năng sử dụng vượt trội, Swich công nghiệp của hãng TELTONIKA được người dùng ưa chuộng hơn các sản phẩm cùng phân khúc trên thị trường. Vậy đặc điểm và tính năng nổi bật của Swich công nghiệp Teltonika là gì?
Hãy cùng tìm hiểu chi tiết hơn qua sản phẩm Switch gigabit 4 port TSW304 trong nội dung bài viết sau đây.
Thiết kế của thiết bị chuyển mạch công nghiệp 4 port Ethernet TSW304 hãng TELTONIKA
Switch công nghiệp Teltonika TSW304 là Switch không được quản lý có kích thước nhỏ nhất của TELTONIKA, vì vậy sản phẩm đã mở ra rất nhiều khả năng cho các ứng dụng chuyển đổi. Sở hữu kích thước (102 x 25 x 81,5 mm) và khối lượng 210G làm cho thiết bị nhỏ gọn và dễ dàng tích hợp trong môi trường thiếu không gian bổ sung. Ngoài ra, các cổng ở mặt trước của nó cho phép cắm tất cả các dây từ một phía, vì vậy nếu giải pháp của bạn cần nhiều hơn 4 cổng Ethernet, bạn có thể dễ dàng đặt một vài công tắc cạnh nhau.
Hình ảnh: Thiết kế nhỏ gọn của Switch công nghiệp 4 port 10/100/1000Mbps TSW304
Mời bạn có thể tham khảo thêm một số sản phẩm Switch công nghiệp TELTONIKA khác như:
Switch công nghiệp 8 port 10/100/1000Mbps TSW210
Switch công nghiệp POE 8 port 10/100/1000Mbps TSW200
Switch công nghiệp 5 port Ethernet 10/100/1000Mbps TSW110
Switch công nghiệp POE 4 port 10/100/1000Mbps TSW101
Switch công nghiệp PoE 4 ports 10/100/1000Mbps TSW100
Switch gigabit 4 port TSW304 có vỏ ngoài được làm từ nhôm mang đến độ cứng cáp và bền chắc (mức độ bảo vệ IP30) để có thể sử dụng được trong những môi trường công nghiệp khó khăn. Trên sản phẩm thiết kế giá gắn Din Rail tích hợp giúp dễ dàng cài đặt và lắp đặt ngay cả ở những nơi phức tạp nhất.
Hình ảnh: Chi tiết thiết kế bộ chuyển mạch công nghiệp TSW304 TELTONIKA
Quan sát hình ảnh chúng ta có thể thấy trên bề mặt thiết bị có in rõ nét các thông tin về sản phẩm như: tên, Logo, cùng một số thông tin quan trọng khác để giúp bạn dễ dàng nhận diện sản phẩm.
Hình ảnh: LOGO bộ chuyển mạch công nghiệp TSW304 TELTONIKA
Tính năng nổi bật của thiết bị chuyển mạch 4 port Ethernet TSW304 TELTONIKA
Giống như các thiết bị chuyển mạch hiện tại khác của TELONIKA, TSW304 là sản phẩm mà bạn có thể gọi là giải pháp plug-n-play. Thiết bị này không yêu cầu bất kỳ cấu hình thủ công hoặc cài đặt cụ thể nào để thực hiện công việc của nó, do đó quá trình cài đặt của sản phẩm sẽ không trở nên khó hiểu hoặc phức tạp.
Bộ chuyển mạch công nghiệp TSW304 có 4 cổng Gigabit Ethernet 10/100/1000 Mbps cho các giải pháp băng thông cao, tiết kiệm để cung cấp thông lượng dữ liệu đáng tin cậy, cung cấp kết nối mạng mạnh mẽ cho tất cả các thiết bị được kết nối cùng một lúc. Sản phẩm sử dụng linh hoạt trong môi trường công nghiệp, thiết kế với mục đích dễ dàng lắp đặt, TSW304 có kích thước nhỏ gọn với vỏ chống sốc cùng với thanh DIN RAIL tích hợp.
Hình ảnh: Bộ chuyển mạch công nghiệp TSW304 TELTONIKA
Switch Teltonika không được quản lý (không thể cấu hình) TSW304 công nghiệp được trang bị 4 cổng Gigabit Ethernet hỗ trợ các chuẩn Ethernet IEEE 802.3, IEEE 802.3u và 802.3az với tốc độ truyền dữ liệu lên đến 1000 Mbps, hỗ trợ chéo MDI / MDIX tự động. Thiết bị chuyển mạch TSW304 TELTONIKA với cấu hình cố định chỉ đơn giản là cho phép các thiết bị có Ethernet giao tiếp với nhau, không cần cài đặt.
Thông số kỹ thuật Switch công nghiệp Gigabit 4 port TSW304 TELTONIKA
Thông số kỹ thuật | Mô tả chi tiết |
Thông số kỹ thuật hiệu suất | |
Băng thông (Không chặn) | 8 Gb / giây |
Bộ đệm gói | 128 KB |
Kích thước bảng địa chỉ MAC | 2K mục |
Hỗ trợ khung Jumbo | 9216 byte |
Sức mạnh | |
Kết nối | Ổ cắm điện 2 chân |
Dải điện áp đầu vào | 7 - 57 VDC; 9 - 40 VAC |
PoE (thụ động) | Đầu vào PoE thụ động trên cổng số 1 |
Sự tiêu thụ năng lượng | Không hoạt động: 0,26 W / Tối đa: 1,44 W |
Giao diện Vật lý (Cổng, LEDs) | |
Ethernet | 4 x cổng RJ45, 10/100/1000 Mbps |
Đèn LED trạng thái | 1 x LED nguồn, 8 x LED trạng thái LAN |
Quyền lực | 1 x ổ cắm điện 2 chân |
Đất | 1 x vít nối đất |
Đặc điểm vật lý | |
Vật liệu vỏ bọc | Nhà ở bằng nhôm |
Kích thước (Rộng x Cao x Dày) | 102x25x81,5 mm |
Trọng lượng | 210 g |
Các tùy chọn gắn kết | Gắn DIN RAIL |
Môi trường hoạt động | |
Nhiệt độ hoạt động | -40 C đến 75 C |
Độ ẩm hoạt động | 10% đến 90% không ngưng tụ |
Tỷ lệ Bảo vệ Xâm nhập | IP30 |
Quy định và phê duyệt loại | |
Quy định | CE, REACH, RoHS, WEEE |
TSW304 | UKCA, FCC, IC, CB, RCM |
Hình ảnh: Thông số Swich công nghiệp TSW304 Teltonika
Trên đây là toàn bộ thông tin và hình ảnh về thiết bị Switch công nghiệp 4 port 10/100/1000 TSW304 chính hãng TELTONIKA đang được phân phối tại Enootech. Chúng tôi xin cam kết về chất lượng sản phẩm cũng như giá thành ưu đãi nhất đối với quý khách hàng. Sản phẩm có đầy đủ giấy tờ (CO,CQ) với thời hạn bảo hành lên tới 2 năm. Qúy khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi theo các thông tin có trên Website để được tư vấn hỗ trợ và báo giá đặt hàng tốt nhất.
Từ khoá "Switch công nghiệp 4 port 10/100/1000Mbps TSW304", "Báo giá Switch công nghiệp 4 port 10/100/1000Mbps TSW304", "Switch công nghiệp Teltonika" hay "Phân phối Switch công nghiệp 4 port 10/100/1000Mbps TSW304" tìm kiếm với Google
Liên hệ Enootech để có sản phẩm chính hãng và được tư vấn, hỗ trợ tốt nhất:
- Website: https://enootech.com/
- Hotline: 0333 516 816
- Email: [email protected]
INTERFACES | |
Ethernet | 4 x RJ45 ports, 10/100/1000 Mbps, compliance with IEEE 802.3, IEEE 802.3u, 802.3az standards, supports auto MDI/MDIX crossover |
PERFORMANCE SPECIFICATIONS | |
Bandwidth (Non-blocking) | 8 Gbps |
Packet buffer | 128 KB |
MAC address table size | 2K entries |
Jumbo frame support | 9216 bytes |
POWER | |
Connector | 2-pin power socket |
Input voltage range | 7 - 57 VDC; 9 - 40 VAC |
PoE (passive) | Passive PoE. Possibility to power up through first LAN port, not compatible with IEEE802.3af, 802.3at and 802.3bt standards |
Power consumption | Idle: 0.26 W / Max: 1.44 W |
PHYSICAL INTERFACES (PORTS, LEDS) | |
Ethernet | 4 x RJ45 ports, 10/100/1000 Mbps |
Status LEDs | 1 x Power LED, 8 x LAN status LEDs |
Power | 1 x 2-pin power socket |
Ground | 1 x Grounding screw |
PHYSICAL SPECIFICATION | |
Casing material | Anodized aluminum housing and panels |
Dimensions (W x H x D) | 102x25x81.5 mm |
Weight | 210 g |
Mounting options | Integrated DIN rail bracket, flat surface placement |
OPERATING ENVIRONMENT | |
Operating temperature | -40 C to 75 C |
Operating humidity | 10 % to 90 % non-condensing |
Ingress Protection Rating | IP30 |