Router 3G/4G công nghiệp Teltonika RUT360 4G LTE CAT6 300Mbps
SKU: RUT360 | Tình trạng: Sẵn hàng | Hãng sản xuất: Teltonika
Mã tham chiếu nội bộ:
000615RUT360
Teltonika RUT360 là dòng thiết bị Router 3G/4G công nghiệp dành cho các ứng dụng M2M & IoT chuyên nghiệp. Sản phẩm được trang bị cấu hình phần cứng mạnh mẽ với CPU QCA9531, MIPS 24kc, 650 MHz cùng 128Mb RAM đi kèm, cung cấp hiệu suất ổn định cho các tính năng định tuyến, VPN, Firewall, bảo mật. Teltonika RUT360 được trang bị Sim 4G hỗ trợ thông lượng 4G (LTE) Cat 6 lên tới 300 Mbps, 3G lên đến 42 Mbps. Bạn đọc hãy cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết về dòng sản phẩm này trong bài viết ngay sau đây!
Giới thiệu tổng quan
Teltonika RUT360 là phiên bản cập nhật của dòng sản phẩm RUT240 bán chạy nhất mọi thời đại của chúng tôi. Bộ định tuyến công nghiệp nhỏ gọn này cung cấp khả năng kết nối Internet bằng mạng di động, Wifi không dây cho các hệ thống dây chuyền sản xuất tự động hóa, cảm biến hay các thiết bị IoT…
Teltonika RUT360 được trang bị hai cổng Ethernet (1 WAN, 1 LAN) hỗ trợ các tiêu chuẩn IEEE 802.3, IEEE 802.3u, 802.3az, auto MDI/MDIX. Tính năng phát WiFi hỗ trợ các chuẩn kết nối không dây IEEE 802.11 b/g/n với băng thông lên tới 300 Mbps. Các tính năng bảo mật, giám sát từ xa và lập trình độc đáo giúp RUT360 trở nên hoàn hảo cho các ứng dụng IoT và M2M, bắt buộc phải có kết nối an toàn và đáng tin cậy. Teltonika RUT360 là lựa chọn lý tưởng để cấp kết nối internet tại các khu vực hẻo lánh, bị hạn chế trong việc đi dây cáp mạng.
Router công nghiệp RUT360 tích hợp sẵn 2 đầu nối SMA cho anten mạng di động 4G LTE, 2 đầu nối RP-SMA để phát sóng Wifi. Qua đó, tăng cường phạm vi phủ sóng tín hiệu
Đặc điểm nổi bật
- Tốc độ hỗ trợ kết nối 4G (LTE) lên đến 300Mbps (CAT6), 3G lên đến 42 Mbps.
- Thiết bị phát wifi chuẩn 802.11 b/g/n, 2×2 MIMO, băng thông tối đa 300Mbps.
- Tiêu chuẩn bảo mật: WPA3-EAP, WPA3-SAE, WPA2-Enterprise-PEAP, WPA2-PSK, WEP, mã hóa tự động, cách ly client.
- 1 Slot SIM Card / 1 port WAN (10/100 Mbps) Ethernet /1 port LAN (10/100 Mbps) Ethernet hỗ trợ Auto MDI/MDIX.
- Tương thích với hệ thống quản lý từ xa Remote management system (RMS)
- Hỗ trợ tường lửa và nhiều dịch vụ VPN, bao gồm OpenVPN, IPsec, PPTP, L2TP & SSTP.
- RUT360 phù hợp cho hệ thống CCTV, năng lượng, smart city nhờ các tính năng lập trình, giám sát từ xa và bảo mật.
Tổng hợp tính năng nổi bật được hỗ trợ trên Teltonika RUT360
Tính năng bảo mật
- Xác thực: Pre-shared key, digital certificates, X.509 certificates, TACACS+, Radius, IP & Login attempts block
- Firewall: Các quy tắc tường lửa được cấu hình sẵn có thể được kích hoạt thông qua WebUI, cấu hình tường lửa không giới hạn thông qua CLI; DMZ; NAT; NAT-T
- Phòng chống tấn công: Ngăn chặn DDOS prevention (SYN flood protection, SSH attack prevention, HTTP/HTTPS attack prevention), port scan prevention (SYN-FIN, SYN-RST, X-mas, NULL flags, FIN scan attacks)
- Vlan: Phân tách VLAN dựa trên cổng và thẻ
- Kiểm soát hạn ngạch di động: Giới hạn dữ liệu di động, khoảng thời gian tùy chỉnh, thời gian bắt đầu, giới hạn cảnh báo, số điện thoại
- Bộ lọc WEB: Danh sách đen để chặn các trang web không mong muốn, Danh sách trắng chỉ để chỉ định các trang web được phép
- Kiểm soát truy cập: Kiểm soát truy cập linh hoạt SSH, giao diện Web, CLI và Telnet
Tính năng VPN
Thiết lập liên kết bảo mật VPN: Teltonika RUT360 hỗ trợ đầy đủ các giao thức VPN chuyên dụng hiện nay như OpenVPN, IPsec, GRE, PPTP, L2TP, ZeroTier, WireGuard. RUT360 cho phép thiết lập VPN Site to Site cho các chi nhánh công ty kết nối bảo mật từ xa. Cũng như VPN Client to Site để người dùng truy cập an toàn từ xa vào mạng nội bộ hay cơ sở dữ liệu của công ty.
Thiết kế chuẩn công nghiệp nhỏ gọn
- Vỏ nhôm nguyên khối giúp bảo vệ router khỏi va đập và đảm bảo sự ổn định trong môi trường làm việc khắc nghiệt.
- Thiết kế chống bụi bẩn và chịu nhiệt độ cao giúp router hoạt động ổn định và đáng tin cậy ngay cả trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.
- Khả năng chống bụi bẩn, chống nước và chịu được nhiệt độ cao theo chuẩn IP30. Kích thước nhỏ gọn chỉ 247g, router này có thể dễ dàng lắp đặt ở bất kỳ đâu trong nhà máy và thậm chí cả trên các robot công nghiệp.
Ưu điểm/nhược điểm của Teltonika RUT360
Teltonika RUT360 có những ưu điểm và nhược điểm phải kể đến này:
Ưu điểm:
- Bền bỉ và ổn định: Teltonika RUT360 được thiết kế để hoạt động trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt, độ bền cao và khả năng hoạt động ổn định.
- Hỗ trợ nhiều chuẩn kết nối: RUT360 hỗ trợ nhiều chuẩn kết nối mạng như 4G LTE, WiFi và Ethernet, giúp kết nối đa dạng và linh hoạt trong nhiều kịch bản triển khai.
- Bảo mật cao: Thiết bị này cung cấp các tính năng bảo mật mạnh mẽ như mã hóa dữ liệu, tường lửa, VPN và quản lý truy cập, giúp bảo vệ mạng và dữ liệu của người dùng.
- Kho tính năng đa dạng từ bảo mật, định tuyến, VPN
- Quản lý từ xa: RUT360 hỗ trợ quản lý từ xa thông qua giao diện web và ứng dụng di động, cho phép người dùng dễ dàng kiểm soát và cấu hình thiết bị từ xa.
- Dễ dàng cài đặt và sử dụng: Thiết bị này có giao diện người dùng thân thiện và dễ sử dụng, đi kèm với hướng dẫn cài đặt chi tiết, giúp người dùng cài đặt và vận hành một cách thuận tiện.
Nhược điểm:
- Mật độ cổng kết nối bị hạn chế.
- 1 số tính năng phức tạp trong việc sử dụng, cấu hình.
- Hỗ trợ khách hàng có thể không linh hoạt: Mặc dù Teltonika cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách hàng, nhưng đôi khi có thể gặp khó khăn trong việc đáp ứng nhanh chóng các yêu cầu hỗ trợ từ khách hàng.
Tổng kết
Trên đây là những thông tin bạn đọc cần biết về thiết bị Router 3G/4G công nghiệp Teltonika RUT360. Đừng quên liên hệ ngay cho Unifi.vn để được hỗ trợ và tư vấn chi tiết về sản phẩm này. Ngoài ra, Unifi.vn cũng cung cấp dịch vụ thiết kế, thi công hạ tầng mạng Network và lưu trữ cho các doanh nghiệp đa quy mô, gia đình và người dùng cá nhân. Liên hệ ngay qua hotline hoặc website chính thức Unifi.vn để được tư vấn một cách nhanh chóng và tận tình nhất.
Mobile module | 4G (LTE) – Cat 6 up to 300 Mbps, 3G – Up to 42 Mbps |
Wireless mode | 802.11 b/g/n, 2x2 MIMO, Access Point (AP), Station (STA) |
WiFi security | WPA3-EAP, WPA3-SAE, WPA2-Enterprise-PEAP, WPA2-PSK, WEP; AES-CCMP, TKIP, Auto Cipher modes, client separation |
WAN | 1 x WAN port (can be configured as LAN) 10/100 Mbps, compliance with IEEE 802.3, IEEE 802.3u standards, supports auto MDI/MDIX crossover |
LAN | 1 x LAN ports, 10/100 Mbps, compliance with IEEE 802.3, IEEE 802.3u standards, supports auto MDI/MDIX crossover |
SYSTEM CHARACTERISTICS | |
CPU | QCA9531, MIPS 24kc, 650 MHz |
RAM | 128 MB, DDR2 |
FLASH storage | 16 MB, SPI Flash (optional up to 256 MB) |
POWER | |
Connector | 4 pin industrial DC power socket |
Input voltage range | 9 - 30 VDC, reverse polarity protection, voltage surge/transient protection |
Power consumption | 10.5 W max |
PHYSICAL INTERFACES (PORTS, LEDS, ANTENNAS, BUTTONS, SIM) | |
Ethernet | 2 x RJ45 ports, 10/100 Mbps |
I/Os | 2 x Configurable digital Inputs/Outputs on 4 pin power connector |
Status LEDs | 2 x Mobile connection type, 3 x Mobile connection strength, 2 x Eth status, 1 x Power |
SIM | 1 x SIM slots (Mini SIM - 2FF), 1.8 V/3 V, external SIM holders |
Antenna | 2 x SMA for LTE, 2 x RP-SMA for WiFi |
Power | 1 x 4 pin DC connector |
Reset | Reboot/User default reset/Factory reset button |
PHYSICAL SPECIFICATION | |
Casing material | Aluminium housing with DIN rail mounting option |
Dimensions (W x H x D) | 100 x 30 x 85 mm |
Weight | 247 g |
Mounting options | DIN rail, flat surface placement |
OPERATING ENVIRONMENT | |
Operating temperature | -40 C to 75 C |
Operating humidity | 10 % to 90 % non-condensing |