Bộ phát wifi H3C WA6120H WiFi 6 (EWP-WA6120H) inwall gắn tường
SKU: EWPWA6120H | Tình trạng: Sẵn hàng | Hãng sản xuất: H3C
Hãng sản xuất H3C, Mã sản phẩm EWP-WA6120H, Fixed Port UpLink:10/100/1000M×1,RJ-45, Console Port 1, USB Port 1, PoE 802.3af, Built-in antenna Internal Omni-directional antenna, Băng tần 802.11ax/ac/n/a: 5.725 GHz – 5.850 GHz (China); 5.47 GHz – 5.725 GHz; 5.15, Transmit power 20 dBm (Varies depending on local laws and regulations)
Mã tham chiếu nội bộ:
000750EWPWA6120H
Mô tả sản phẩm Bộ phát wifi H3C WA6120H WiFi 6 (EWP-WA6120H) inwall gắn tường
H3C EWP-WA6120H là bộ phát wifi 6 hiệu suất cao đến từ thương hiệu H3C, hỗ trợ gắn tường trong các mô hình Indoor hiện nay. Thiết bị được áp dụng rộng rãi cho các mô hình văn phòng doanh nghiệp, trường học và Khách sạn, Resort. Khả năng phát sóng Wifi chuẩn 802.11ax trên cả 2 băng tần 2.4/5GHz sẽ mang tới trải nghiệm lý tưởng nhất cho người dùng trong mọi hình thức giải trí và công việc trực tuyến.
Đặc điểm nổi bật:
- Thông lượng Wifi 6: 1.2Gbps + 0.575Gbps
- Hỗ trợ công nghệ Wifi 6:
- TWT, BSS Color, MU-MIMO 2x2, OFDMA
- Thiết bị khách kết nối tối đa: 100
- Bảo mật & mã hóa: 802.1X authentication, quản lý địa chỉ MAC, WPA, WPA2, WPA3
- Hệ thống anten đa hướng độ lợi cao
- Hệ thống giám sát O&M thông minh
- Thiết lập tần số vô tuyến chuyên dụng cho Wifi 6
- Tối ưu khả năng Roaming của thiết bị khách
Lý do nên chọn H3C EWP-WA6120H:
- Khả năng đáp ứng đồng thời 100 thiết bị kết nối cùng lúc.
- Tốc độ truyền tải cao, lên tới 1.7Gbps.
- Hỗ trợ chuẩn Wifi 6 mới nhất, cải thiện hiệu suất Wifi lên 40% so với Wifi 5.
- Quản lý linh hoạt tình trạng sử dụng mạng.
- Tích hợp nhiều tiêu chuẩn bảo mật cao.
Hãng sản xuất | H3C |
Mã sản phẩm | EWP-WA6120H |
THÔNG SỐ PHẦN CỨNG | |
Fixed Port | UpLink:10/100/1000M×1,RJ-45 |
LAN:10/100/1000M×4,RJ-45 | |
Console Port | 1 |
USB Port | 1 |
PoE | 802.3af |
Built-in antenna | Internal Omni-directional antenna |
3DBI ANTENNA GAIN @2.4GHZ | |
4DBI ANTENNA GAIN @5GHZ | |
Băng tần | 802.11ax/ac/n/a: 5.725 GHz – 5.850 GHz (China); 5.47 GHz – 5.725 GHz; 5.15 |
GHZ – 5.35 GHZ (CHINA) | |
802.11AX/B/G/N: 2.4 GHZ – 2.483 GHZ (CHINA) | |
Transmit power | 20 dBm (Varies depending on local laws and regulations) |
(COMBINED POWER) | |
Adjustable power granularity | 1 dBm |
Nguồn điện | AC: 100V~ 240V AC, 50/60Hz |
Nhiệt độ hoạt động | -10ºC to +55ºC/-40ºC to +70ºC |
Độ ẩm hoạt động | 5% – 95% (non-condensing) |
THÔNG SỐ PHẦN MỀM | |
Positioning | Indoor wall-plate AP (5 GHz 2*2 MIMO + 2.4 GHz 2*2 MIMO) |
Operating mode | – Fit mode : Controlled by AC |
– CLOUD MODE (FAT MODE) : CONTROLLED VIA CLOUDNET OR OPERATES INDEPENDENTLY | |
– MODE SWITCHING : MODE SWITCHING VIA COMMAND LINES, ACS, CLOUDNET, OR RESET BUTTON | |
Hỗ trợ 802.11ax | – Maximum Wi-Fi 6 (802.11ax) transmission speed : 1.2 Gbps + 0.575 Gbps |
– HỖ TRỢ TWT | |
– HỖ TRỢ BSS COLOR | |
– HỖ TRỢ MU-MIMO | |
– HỖ TRỢ OFDMA | |
– HỖ TRỢ ONLY 11AX | |
WLAN Basics | – Hỗ trợ băng tần 5 GHz + 2.4 GHz |
– HỖ TRỢ A-MPDU | |
– HỖ TRỢ A-MSDU | |
– HỖ TRỢ MAXIMUM LIKELIHOOD DEMODULATION (MLD) | |
– HỖ TRỢ MAXIMAL RATIO COMBINING (MRC) | |
– HỖ TRỢ SPATIAL-TIME BLOCK CODING (STBC) | |
– HỖ TRỢ LOW-DENSITY PARITY CHECK (LDPC) | |
– SỐ LƯỢNG CLIENT TỐI ĐA : 100 | |
– SỐ LƯỢNG SSID TỐI ĐA : 8 | |
Tính năng Layer 2 và Layer 3 | – IP address configuration Static IP or DHCP assigned IP (option 60) |
– HỖ TRỢ NATIVE IPV6 | |
– HỖ TRỢ IPV6 PORTAL | |
– HỖ TRỢ IPV6 SAVI | |
– HỖ TRỢ ACL IPV4/IPV6 | |
– HỖ TRỢ NAT | |
– HỖ TRỢ PPPOE CLIENT | |
– LOCAL FORWARDING LOCAL FORWARDING BASED ON SSID+VLAN SUPPORTED IN FIT MODE | |
Bảo mật | – Mã hóa : TKIP, CCMP, WPA3, and WAPI |
– XÁC THỰC : 802.1X AUTHENTICATION, MAC ADDRESS AUTHENTICATION, PSK AUTHENTICATION, PORTAL AUTHENTICATION; OPEN SYSTEM/SHARED KEY AUTHENTICATION; ENHANCED OPEN SYSTEM AUTHENTICATION MIXED ACCESS OF WPA, WPA2, WPA3, AND PRE-RSNA USERS | |
– HỖ TRỢ 802.11I | |
– HỖ TRỢ SSID AND VLAN BINDING | |
– HỖ TRỢ WIRELESS INTELLIGENT | |
– HỖ TRỢ APPLICATION AWARE (WIAA) | |
– HỖ TRỢ WIDS/WIPS SUPPORTED | |
– HỖ TRỢ MFP (802.11W) SUPPORTED | |
– HỖ TRỢ 802.1X CLIENT SUPPORTED | |
Quản lý | – Centralized AC management : |
FIT MODE: SUPPORTS CENTRALIZED MANAGEMENT | |
CLOUD MODE: SUPPORTS VERSION UPGRADE AND MODE SWITCHING | |
– CLOUDNET MANAGEMENT : AVAILABLE IN CLOUD MODE | |
– LOCAL WEB : AVAILABLE IN CLOUD MODE | |
– TELNET : AVAILABLE IN CLOUD MODE | |
– SSH : AVAILABLE IN CLOUD MODE | |
– HỖ TRỢ DEBUG SERIAL PORT | |
– SMART O&M : AVAILABLE IN FIT/CLOUD MODE | |
Sản phẩm cùng loại
Snippet động sẽ được hiển thị tại đây...
Thông báo này xuất hiện vì bạn đã không cung cấp cả bộ lọc và mẫu để sử dụng.