Smartilux

Bộ phát wifi Teltonika TAP100

http://localhost:8069/web/image/product.template/10960/image_1920?unique=c0f3bcc
(0 nhận xét)

SKU: TAP100 | Tình trạng: Sẵn hàng | Hãng sản xuất: Teltonika

Wireless mode IEEE 802.11b/g/n (Wi-Fi 4) with data transmission rates up to 300 Mbps, WiFi security WPA2-EAP/WPA3-EAP Mixed Mode, WPA3-EAP, WPA2-PSK/WPA3-SAE Mixed Mode, WPA3-SAE, OWE, WPA-PSK/WPA2-PSK Mixed Mode, WPA2-PSK, WPA2-EAP; AES-CCMP, TKIP, Auto Cipher modes, client separation, SSID/ESSID SSID stealth mode and access control based on MAC address

0 ₫ 0.0 VND 0 ₫

0 ₫

Liên hệ để có giá

    Kết hợp này không tồn tại.

    Điều khoản và điều kiện
    Hoàn tiền trong 30 ngày
    Giao hàng: Từ 2-3 ngày làm việc


    Mã tham chiếu nội bộ: 001074TAP100

    Mô tả sản phẩm Bộ phát wifi Teltonika TAP100

    • Wireless mode IEEE 802.11b/g/n (Wi-Fi 4)
    • Hỗ trợ 100 user đồng thời
    • 1 x RJ45 port 10/100 Mbps
    • CPU: Mediatek, 580 MHz, MIPS 24Kec
    • RAM: 64 MB, DDR2; FLASH storage 16 MB, SPI Flash
    • 2 x Internal for 2.4 GHz Wi-Fi

    Sản phẩm kết nối mạng và nguồn điện thông qua cổng Ethernet (RJ45), không cần dùng bộ chuyển đổi nguồn bên ngoài, quá trình cài đặt đơn giản hơn. Bạn có thể dễ dàng kết nối TAP100 vào thiết bị hỗ trợ PoE hoặc bất kỳ thiết bị mạng nào có sử dụng bộ tiếp điểm PoE.

    Teltonika TAP100 được trang bị hai ăng-ten Wi-Fi 2.4 GHz nội bộ, tiêu chuẩn Wi-Fi 802.11 b/g/n. Điều này cho phép thiết bị cung cấp kết nối không dây cho nhiều thiết bị với tốc độ mạng lên đến 100 Mbps. Dù mạng của bạn có nhiều người dùng, TAP100 vẫn hỗ trợ tiêu chuẩn bảo mật WPA3, mang lại khả năng mã hóa mạnh mẽ để bảo vệ tốt dữ liệu.

    Teltonika TAP100 được quản lý và kiểm soát thông qua hệ điều hành RutOS thân thiện với người dùng và dễ sử dụng. Giao diện người dùng WebUI của TAP100 cũng được thiết kế đơn giản và cho phép bạn cấu hình mạng và các thiết lập Wi-Fi đơn giản.

    Thông số kỹ thuật sản phẩm Bộ phát wifi Teltonika TAP100

    • Tần số hoạt động: 2.4GHz và 5GHz
    • Tốc độ truyền dữ liệu: lên đến 1200Mbps
    • Số lượng kết nối đồng thời: lên đến 100 thiết bị
    • Phạm vi phủ sóng: lên đến 100m trong điều kiện lý tưởng
    • Chế độ bảo mật: WPA2, WPA3
    • Cổng kết nối: 1 cổng WAN, 4 cổng LAN
    • Công suất tiêu thụ: 12W
    • Kích thước: 200 x 150 x 50mm
    • Trọng lượng: 500g


    WIRELESS
    Wireless mode IEEE 802.11b/g/n (Wi-Fi 4) with data transmission rates up to 300 Mbps
    WiFi security WPA2-EAP/WPA3-EAP Mixed Mode, WPA3-EAP, WPA2-PSK/WPA3-SAE Mixed Mode, WPA3-SAE, OWE, WPA-PSK/WPA2-PSK Mixed Mode, WPA2-PSK, WPA2-EAP; AES-CCMP, TKIP, Auto Cipher modes, client separation
    SSID/ESSID SSID stealth mode and access control based on MAC address
    WiFi users Up to 100 simultaneous connections
    ETHERNET
    Ethernet 1 x RJ45 port 10/100 Mbps, compliance with IEEE 802.3, IEEE 802.3u, 802.3az standards, supports auto MDI/MDIX crossover
    NETWORK
    Network protocols TCP, UDP, IPv4, IPv6, ICMP, HTTP, HTTPS, SSL v3, TLS, ARP, SSH, DHCP client, SMNP
    SECURITY
    Authentication Pre-shared key, digital certificates, X.509 certificates, TACACS+, Radius, IP & Login attempts block
    VLAN Tag based VLAN separation
    MONITORING & MANAGEMENT
    WEB UI HTTP/HTTPS, status, configuration, FW update, CLI, troubleshoot, event log, system log, kernel log
    FOTA Firmware update from server, automatic notification
    SSH SSH (v1, v2)
    SNMP SNMP (v1, v2, v3), SNMP Trap
    JSON-RPC Management API over HTTP/HTTPS
    RMS Teltonika Remote Management System (RMS)
    SYSTEM CHARACTERISTICS
    CPU Mediatek MIPS 24Kc 580 MHz
    RAM 64 MB, DDR2
    FLASH storage 16 MB, SPI Flash
    FIRMWARE / CONFIGURATION
    WEB UI Update FW from file, check FW on server, configuration profiles, configuration backup
    FOTA Update FW
    RMS Update FW/configuration for multiple devices at once
    Keep settings Update FW without losing current configuration
    FIRMWARE CUSTOMIZATION
    Operating system RutOS (OpenWrt based Linux OS)
    Supported languages Busybox shell, Lua, C, C++
    Development tools SDK package with build environment provided
    POWER
    Connector RJ45 Socket
    Input voltage range 44.0 – 57.0 V
    PoE standards 802.3af PoE Class 1
    Power consumption
    PHYSICAL INTERFACES
    Ethernet 1 x RJ45 ports, 10/100 Mbps
    Status LEDs 1 x Power LED (can be turned off from web-UI)
    Antennas 2 x Internal for 2.4 GHz Wi-Fi
    Reset Reboot/User default reset/Factory reset button
    PHYSICAL SPECIFICATION
    Casing material UV stabilized plastic
    Dimensions Ø 158 mm x 30 mm
    Weight 190 g
    Mounting options AP Mounting Bracket (for ceiling mount)
    OPERATING ENVIRONMENT
    Operating temperature -40 °C to 75 °C
    Operating humidity 10% to 90% non-condensing
    Ingress Protection Rating IP30
    REGULATORY & TYPE APPROVALS
    Regulatory CE, UKCA, CB, FCC, IC, WEEE
    EMI IMMUNITY
    Standards EN 55032:2015+A11:2020EN 55035:2017+A11:2020EN 61000-3-3:2013+A1:2019+A2:2021EN IEC 61000-3-2:2019+A1:2021EN 301 489-1 V2.2.3EN 301 489-17 V3.2.4
    ESD EN 61000-4-2:2009
    RS EN IEC 61000-4-3:2020
    EFT EN 61000-4-4:2012
    Surge protection EN 61000-4-5:2014+A1:2017
    CS EN 61000-4-6:2014
    DIP EN IEC 61000-4-11:2020
    PERFORMANCE SPECIFICATIONS
    Standards EN 300 328 V2.2.2
    SAFETY
    Standards IEC 62368-1:2018EN IEC 62368-1:2020+A11:2020EN IEC 62311:2020

    Sản phẩm cùng loại

    Chat Facebook (8h-24h)
    Chat Zalo (8h-24h)
    0333.516.816 (8h-24h)