Router 3G/4G công nghiệp Four-Faith F3436
SKU: F3436 | Tình trạng: Sẵn hàng | Hãng sản xuất: Four-Faith
Mã tham chiếu nội bộ:
001103F3436
Router 3G/4G công nghiệp Four-Faith F3436: Giải pháp kết nối toàn diện cho doanh nghiệp của bạn
Four-Faith F3436 là bộ định tuyến 3G/4G công nghiệp được thiết kế để đáp ứng nhu cầu kết nối mạng ổn định, an toàn và hiệu quả cho các doanh nghiệp hoạt động trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Với nhiều tính năng tiên tiến và khả năng tùy chỉnh linh hoạt, F3436 là lựa chọn hoàn hảo cho các ứng dụng đòi hỏi độ tin cậy cao như:
- Kết nối SCADA cho hệ thống dầu khí, điện lực.
- Kết nối mạng cho hệ thống tự động hóa trong sản xuất công nghiệp.
- Kết nối hệ thống khí tượng thủy văn.
- Cung cấp kết nối internet cho các khu vực xa xôi.
- Giải pháp kết nối dự phòng cho các mạng lưới quan trọng.
Đặc điểm nổi bật:
- Hỗ trợ đa dạng các chế độ tiết kiệm điện năng: Chế độ ngủ, chế độ trực tuyến/ngoại tuyến theo lịch trình, chế độ bật/tắt nguồn theo lịch trình (tùy chọn) giúp tối ưu hóa hiệu quả sử dụng năng lượng và giảm chi phí vận hành.
- Độ bền cao: Cổng kết nối được trang bị các biện pháp bảo vệ tiên tiến chống lại nhiễu điện, sét và các tác nhân môi trường khắc nghiệt, đảm bảo hoạt động ổn định trong mọi điều kiện.
- Kết nối linh hoạt: Hỗ trợ cổng RS232 (hoặc RS485/RS422), cổng Ethernet và Wifi chuẩn, cho phép kết nối trực tiếp với nhiều thiết bị khác nhau.
- Hỗ trợ nhiều phương thức truy cập WAN: Cung cấp khả năng kết nối đa dạng thông qua các giao thức phổ biến như IP tĩnh, DHCP, PPPOE, 3G/UMTS/4G/LTE, DHCP-4G, đáp ứng nhu cầu truy cập internet ở mọi nơi.
- Sao lưu liên kết dự phòng: Tùy chọn sao lưu liên kết kép giữa LTE/EVDO và WAN (PPPOE, ADSL) đảm bảo kết nối mạng luôn được duy trì trong trường hợp có sự cố.
- Hỗ trợ VPN: Cung cấp tính năng VPN cho phép kết nối mạng an toàn từ xa, bảo vệ dữ liệu và truy cập nguồn lực nội bộ một cách dễ dàng.
- Quản lý dễ dàng: Hỗ trợ phần mềm quản lý từ xa giúp theo dõi và điều khiển thiết bị hiệu quả, đơn giản hóa việc quản trị hệ thống mạng.
- Tính năng bảo mật nâng cao: Hỗ trợ các giao thức bảo mật tiên tiến như WEP, WPA, WPA2, lọc địa chỉ MAC, tường lửa, NAT,... đảm bảo an toàn cho dữ liệu và hệ thống mạng.
- Cổng kết nối đa dạng: Hỗ trợ cổng RS232/RS485/RS422, cổng Ethernet, Wifi, cổng SIM/UIM, cổng nguồn, cổng ăng-ten,... đáp ứng nhu cầu kết nối đa dạng với các thiết bị khác.
- Hỗ trợ nhiều tính năng khác: Nâng cấp phần mềm cục bộ và từ xa, nhập và xuất tệp cấu hình, nhúng NTP, RTC, hỗ trợ nhiều dịch vụ nhà cung cấp DDNS, Vlan, sao chép địa chỉ MAC, hỗ trợ nhiều chế độ Wifi, lọc địa chỉ MAC, kích hoạt trực tuyến, ngắt kết nối liên kết khi hết thời gian, APN/VPDN, DHCP máy chủ/máy khách, tường lửa, NAT, máy chủ DMZ, chặn URL, QoS, lưu lượng truy cập, thống kê, thống kê tốc độ liên kết thời gian thực,...
Tính năng
- Hỗ trợ chế độ tiêu thụ thấp, bao gồm chế độ ngủ, chế độ trực tuyến / ngoại tuyến được lên lịch, chế độ bật / tắt nguồn theo lịch trình (tùy chọn)
- Hỗ trợ phần cứng và phần mềm WDT
- Hỗ trợ cơ chế phục hồi tự động, bao gồm phát hiện trực tuyến, tự động quay số lại khi ngoại tuyến để router luôn trực tuyến
- Cổng Ethernet: cách ly từ 1,5KV Cổng RS232 / RS485 / RS422: Bảo vệ 15KV ESD Cổng SIM / UIM: Bảo vệ ESD 15KV Cổng nguồn: bảo vệ điện áp ngược và quá áp Cổng ăng ten: chống sét (tùy chọn)
- Hỗ trợ cổng chuẩn Ethernet RS232 (hoặc RS485/RS422), Ethernet và WIFI có thể kết nối trực tiếp với các thiết bị nối tiếp, Ethernet và WIFI trực tiếp
- Hỗ trợ cổng WAN tiêu chuẩn và giao thức PPPOE có thể kết nối trực tiếp với ADSL
- Hỗ trợ chế độ thông minh, tự động chuyển sang trạng thái giao tiếp khi được cấp nguồn
- Cung cấp phần mềm quản lý cho quản lý từ xa
- Hỗ trợ nhiều phương pháp truy cập WAN, bao gồm IP tĩnh, DHCP, PPPOE, 3G/UMTS/4G/LTE, DHCP-4G.
- Hỗ trợ sao lưu liên kết đôi giữa LTE / EVDO và WAN (PPPOE, ADSL) (tùy chọn)
- Hỗ trợ client VPN (PPTP, L2TP, IPSEC) (chỉ cho phiên bản VPN)
- Hỗ trợ VPN Server (PPTP, L2TP, IPSEC) (chỉ cho phiên bản VPN)
- Hỗ trợ nâng cấp firmware cục bộ và từ xa, nhập và xuất tệp cấu hình.
- Hỗ trợ NTP, RTC nhúng.
- Hỗ trợ dịch vụ nhà cung cấp mulitiple DDNS.
- Hỗ trợ Vlan, bản sao địa chỉ MAC
- Hỗ trợ WIFI 802.11 b/g/n. hỗ trợ AP, khách hàng, Adhoc, Repeater, Repeater cầu chế độ.
- Hỗ trợ WIFI mã hóa WEP, WPA, WPA2, Hỗ trợ bộ lọc địa chỉ MAC.
- Hỗ trợ nhiều cách kích hoạt trực tuyến, bao gồm SMS, gọi điện và dữ liệu. Hỗ trợ ngắt kết nối khi hết thời gian
- Hỗ trợ APN/VPDN
- Hỗ trợ máy chủ DHCP và máy khách, tường lửa, NAT, máy chủ DMZ, khối URL, QoS, ttraff, số liệu thống kê, thống kê tốc độ liên kết thời gian thực, v.v.
- Hỗ trợ giao thức đầy đủ, chẳng hạn như TCP/IP, UDP, ICMP, SMTP (tùy chọn), HTTP, POP3 (tùy chọn), OICQ (tùy chọn), TELNET, FTP (tùy chọn), SNMP, SSHD, vv.
- Lịch trình khởi động lại, lịch trình trực tuyến và ngoại tuyến, vv
Với những tính năng vượt trội, Router 3G/4G công nghiệp Four-Faith F3436 là lựa chọn hoàn hảo cho các doanh nghiệp cần giải pháp kết nối mạng ổn định, an toàn, hiệu quả và tiết kiệm chi phí.
Liên hệ ngay Enootech để có sản phẩm chính hãng và được tư vấn, hỗ trợ tốt nhất:
- Website: https://enootech.com/
- Hotline: 0333 516 816
- Email: [email protected]
Cellular Module | Content |
Cellular Module | Industrial cellular module |
Standard and Band | FDD-LTE 2600/2100/1800/900/800MHz, 700/1700/2100MHz(optional) |
DC-HSPA+/HSPA+/HSDPA/HSUPA/UMTS 850/900/2100MHZ, 800/850/1900/2100MHZ(OPTIONAL) | |
EDGE/GPRS/GSM 850/900/1800/1900MHGPRS CLASS 10 | |
GPRS CLASS 12 | |
Bandwidth | FDD-LTE: Download speed 100Mbps, Upload speed 50Mbps |
DC-HSPA+: DOWNLOAD SPEED 42MBPS, UPLOAD SPEED 5.76MBPS | |
HSPA+: DOWNLOAD SPEED 21MBPS, UPLOAD SPEED 5.76MBPS | |
HSDPA: DOWNLOAD SPEED 7.2MBPS, HSUPA: UPLOAD SPEED 5.76MBPS | |
UMTS: 384KBPS | |
TX power | |
RX sensitivity | |
WIFI SPECIFICATION | |
Item | Content |
Standard | IEEE802.11b/g/n |
Bandwidth | IEEE802.11b/g: 54Mbps (max) |
IEEE802.11N: 150MBPS (MAX) | |
Security | WEP, WPA, WPA2, etc. |
WPS (OPTIONAL) | |
TX power | 20dBm(11n),24dBm(11g),26dBm(11b) |
RX sensitivity | |
HARDWARE SYSTEM | |
Item | Content |
CPU | Industrial 32bits CPU |
FLASH | 16MB(Extendable to 64MB) |
DDR2 | 128MB |
INTERFACE TYPE | |
Item | Content |
WAN | 1 10/100 Mbps WAN port(RJ45), auto MDI/MDIX, 1.5KV magnetic isolation protection |
LAN | 4 10/100 Mbps Ethernet ports(RJ45), auto MDI/MDIX, 1.5KV magnetic isolation protection |
Serial | 1 RS232(or RS485/RS422) port, 15KV ESD protection |
DATA BITS: 5, 6 ,7, 8 | |
STOP BITS: 1, 1.5(OPTIONAL), 2 | |
PARITY: NONE, EVEN, ODD, SPACE(OPTIONAL), MARK(OPTIONAL) | |
BAUD RATE: 2400~115200 BPS | |
Indicator | “Power”, “System”, “Online”, “Alarm”, ” Local Network “, “WAN”, “WIFI”, “Signal Strength” |
Antenna | Cellular: 2 Standard SMA female interface, 50 ohm, lighting protection(optional) |
WIFI: 1 STANDARD SMA MALE INTERFACE, 50 OHM, LIGHTING PROTECTION(OPTIONAL) | |
SIM/UIM | Standard 3V/1.8V user card interface, 15KV ESD protection |
Power | Standard 3-PIN power jack, reverse-voltage and overvoltage protection |
Reset | Restore the router to its original factory default settings |
POWER SUPPLY | |
Item | Content |
Standard Power | DC 12V/1.5A |
Power range | DC 5~36V |
Consumption | |
PHYSICAL CHARACTERISTICS | |
Item | Content |
Housing | Iron, providing IP30 protection |
Dimensions | 206x135x28 mm |
Weight | 790g |
ENVIRONMENTAL LIMITS | |
Item | Content |
Operating Temperature | -35~+75ºC(-31~+167℉) |
Storage Temperature | -40~+85ºC (-40~+185℉) |
Operating Humidity | 95% ( unfreezing) |