Switch PoE công nghiệp Teltonika TSW202 8x 1GbE PoE+ 2x SFP Ports
SKU: TSW202 | Tình trạng: Sẵn hàng | Hãng sản xuất: Teltonika
RAM 128MB, DDR3, Flash storage 16MB serial flash, Powering options 2-pin industrial DC power socket, 7 - 57 VDC, Input voltage range for PoE 44 - 57 VDC, Power consumption Idle:
Mã tham chiếu nội bộ:
001148TSW202
Teltonika TSW202: Nâng Tầm Hệ Thống IoT Của Bạn Với Switch PoE Công Nghiệp Mạnh Mẽ & Linh Hoạt!
Tìm kiếm giải pháp mạng hoàn hảo cho hệ thống IoT của bạn?
Teltonika TSW202 - Switch PoE Công Nghiệp chính là đáp án bạn cần!
Đánh thức tiềm năng IoT với hiệu suất vượt trội:
- 8 cổng Gigabit Ethernet PoE+: Kết nối đa dạng thiết bị IoT, cung cấp nguồn PoE+ mạnh mẽ lên đến 30W mỗi cổng, đáp ứng nhu cầu cấp nguồn cho các thiết bị như camera IP, điểm truy cập Wi-Fi, bộ thu thập dữ liệu,...
- 2 cổng SFP 1G: Mở rộng kết nối quang, đáp ứng nhu cầu truyền tải dữ liệu tốc độ cao cho các liên kết backbone hoặc kết nối với các thiết bị mạng khác từ xa.
- Hệ điều hành TSWOS trực quan: Dễ dàng cấu hình, quản lý các tính năng nâng cao như VLAN, QoS, định tuyến, bảo mật, giúp bạn thiết lập và quản lý hệ thống mạng hiệu quả.
- Thiết kế cứng cáp, chống bụi bẩn: Vỏ kim loại chắc chắn, đạt tiêu chuẩn IP30, hoạt động ổn định trong môi trường khắc nghiệt với dải nhiệt độ rộng từ -40°C đến 75°C, thích hợp cho các ứng dụng công nghiệp và ngoài trời.
- Tính năng đa dạng: Hỗ trợ Loop Prevention để ngăn chặn vòng lặp mạng, Port Mirroring để sao chép lưu lượng truy cập từ một cổng sang cổng khác, IGMP Snooping để tối ưu hóa hiệu suất multicast, DHCP Relay để cung cấp dịch vụ DHCP cho các thiết bị trên mạng, v.v.
- Bảo mật tiên tiến: Hỗ trợ nhiều giao thức bảo mật như SSH, SSL, SNMP v3 giúp bảo vệ dữ liệu và mạng lưới của bạn khỏi các mối đe dọa an ninh mạng.
- Dễ dàng tích hợp: Tương thích với các hệ thống quản lý mạng phổ biến như SNMP, NMS, RMS, cho phép quản lý tập trung hiệu quả, tiết kiệm thời gian và công sức cho quản trị viên.
Ứng dụng rộng rãi:
- Hệ thống IoT công nghiệp: Kết nối và quản lý các thiết bị cảm biến, bộ điều khiển, robot, v.v. trong nhà máy, kho bãi, khu khai thác,...
- Giám sát an ninh: Kết nối camera IP, hệ thống báo động, kiểm soát truy cập cho các tòa nhà, khu dân cư, khu vực nhạy cảm, đảm bảo an ninh hiệu quả.
- Mạng lưới Wi-Fi công cộng: Cung cấp kết nối Wi-Fi ổn định, an toàn cho các khu vực công cộng như sân bay, ga tàu, trung tâm thương mại, đáp ứng nhu cầu truy cập internet của người dùng.
- Hệ thống tự động hóa tòa nhà: Điều khiển hệ thống chiếu sáng, điều hòa nhiệt độ, thông gió, v.v. trong các tòa nhà thông minh, tối ưu hóa hiệu quả năng lượng và nâng cao trải nghiệm người dùng.
- Nông nghiệp thông minh: Giám sát điều kiện môi trường, tưới tiêu, bón phân tự động cho cây trồng, nâng cao năng suất và tiết kiệm chi phí sản xuất.
Tại sao nên chọn Teltonika TSW202?
- Hiệu suất cao, độ tin cậy vượt trội: Đáp ứng nhu cầu mạng lưới IoT phức tạp, đảm bảo hoạt động ổn định và hiệu quả trong mọi môi trường.
- Quản lý dễ dàng, linh hoạt: Hệ điều hành trực quan, nhiều tính năng nâng cao giúp đơn giản hóa việc quản trị mạng, tiết kiệm thời gian và công sức.
- Cung cấp nguồn PoE+ mạnh mẽ: Hỗ trợ nhiều thiết bị IoT với mức tiêu thụ điện năng khác nhau, đáp ứng nhu cầu đa dạng của hệ thống.
- Bảo mật tiên tiến: Bảo vệ dữ liệu và mạng lưới của bạn khỏi các mối đe dọa an ninh mạng, đảm bảo an toàn thông tin.
- Dễ dàng tích hợp: Tương thích nhiều hệ thống quản lý mạng hiện có, cho phép quản lý tập trung hiệu quả.
Teltonika TSW202 - Lựa chọn hoàn hảo cho hệ thống IoT của bạn!
Liên hệ Enootech để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất:
- Website: https://enootech.com/
- Hotline: 0333 516 816
- Email: [email protected]
HARDWARE | |
RAM | 128MB, DDR3 |
Flash storage | 16MB serial flash |
Powering options | 2-pin industrial DC power socket, 7 - 57 VDC |
Input voltage range for PoE | 44 - 57 VDC |
Power consumption | Idle: |
PoE standart | 802.3af and 802.3at (Max 30 W per port, total power budget 240 W) |
Status LEDs | 1 x Power LED, 1 x Aux LED, 16 x LAN status LEDs, 2 x SFP status LEDs |
Ethernet | 8 x RJ45 ports, 10/100/1000 Mbps, PoE ports: Port 1 - 8 |
SFP | 2 x SFP ports |
Ingress protection rating | IP30 |
Operating temperature | -40 °C to 75 °C |
Dimensions (W x H x D) | 132 x 44.2 x 122.2 mm |
Weight | 610 g |
Installation | Integrated DIN rail bracket, wall mounting (additional kit needed), flat surface placement |
PERFORMANCE SPECIFICATIONS | |
Bandwidth (Non-blocking) | 20 Gbps |
Packet buffer | 512 KB |
MAC address table size | 8K entries |
Jumbo frame support | 10000 bytes |
SERVICES | |
Supported services | EtherNet/IP, Profinet (class B), SNMP, V2, V3, LLDP |
NETWORK | |
MRP | MRP client role, MRP manager role |
L2 features | Loop protection, Forwarding table, VLAN, STP/RSTP |
DHCP | DHCP server, DHCP client |
Port Settings | Enable/disable, link speed control, port isolation, PoE Management, EEE (802.3az) management, Port Mirroring |
L3 Features | Static IPv4 routing, static IPv6 routing, DHCPv6 client, static IPv6 address |
QOS | |
QOS | Port priority, DSCP priority, 802.1p priority, TOS |
Scheduling method | SP/WFQ/WRR |
Bandwidth control | Rate limiting, storm control |
DIAGNOSTICS | |
Tools | Cable diagnostic, ping, traceroute, nslookup |
Snippet động sẽ được hiển thị tại đây...
Thông báo này xuất hiện vì bạn đã không cung cấp cả bộ lọc và mẫu để sử dụng.