Smartilux

Huawei CloudEngine S310-48T4S

http://localhost:8069/web/image/product.template/12345/image_1920?unique=c0f3bcc
(0 nhận xét)

SKU: CloudEngineS31048T4S | Tình trạng: Sẵn hàng | Hãng sản xuất: Huawei

First supported version V600R022C10, Integrated fixed device Y, Dimensions with packaging (H x W x D) 90.0 mm x 550.0 mm x 360.0 mm (3.54 in. x 21.65 in. x 14.17 in.), Chassis height 1, Installation type Rack mounting,Desk mounting,Wall mounting, Weight without packaging 2.71 (5.97), Weight with packaging 3.59 (7.91)

0 ₫ 0.0 VND 0 ₫

0 ₫

Liên hệ để có giá

    Kết hợp này không tồn tại.

    Điều khoản và điều kiện
    Hoàn tiền trong 30 ngày
    Giao hàng: Từ 2-3 ngày làm việc


    Mã tham chiếu nội bộ: 001186CloudEngineS31048T4S

    Mô tả sản phẩm thiết bị chuyển mạch Huawei CloudEngine S310

    Thiết bị chuyển mạch Huawei CloudEngine S310-48T4S là một thiết bị chuyển mạch Ethernet cố định tích hợp, có nhiều tính năng mạng thông minh và hiệu quả. Thiết bị này phù hợp cho các ứng dụng mạng văn phòng nhỏ, doanh nghiệp nhỏ và trung bình, cũng như các mạng cơ sở hạ tầng.

    Đặc điểm nổi bật:

    • 48 cổng 10/100/1000BASE-T và 4 cổng GE SFP
    • Khả năng chuyển tiếp 78 Mpps và thông lượng chuyển mạch 260 Gbit/s
    • Thiết kế nhỏ gọn, chỉ cao 1U
    • Hệ thống nguồn AC tích hợp
    • Hệ thống làm mát bằng quạt
    • Hỗ trợ các tính năng mạng thông minh như VLAN, STP, RSTP, MSTP, LACP, LLDP, IGMP Snooping, DHCP Snooping, ARP Snooping, DAI, ND Snooping, NTP, SNMP, Telnet, SSH, FTP, TFTP, Syslog, RMON, ACL, QoS, SPAN, ERSPAN, sFlow, Telemetry và NETCONF
    • Hỗ trợ các giao thức định tuyến động như RIP, OSPF, IS-IS, BGP và PIM
    • Hiệu suất cao, độ tin cậy cao, dễ quản lý, dễ mở rộng và tiết kiệm chi phí

    Lợi ích:

    • Cải thiện hiệu quả quản lý mạng
    • Bảo mật mạng
    • Chất lượng dịch vụ
    • Giám sát mạng
    • Khả năng tương tác với các thiết bị khác

    Ứng dụng:

    • Văn phòng nhỏ
    • Doanh nghiệp nhỏ và trung bình
    • Mạng cơ sở hạ tầng

     

    First supported version V600R022C10
    Integrated fixed device Y
    Dimensions with packaging (H x W x D) 90.0 mm x 550.0 mm x 360.0 mm (3.54 in. x 21.65 in. x 14.17 in.)
    Chassis height 1
    Installation type Rack mounting,Desk mounting,Wall mounting
    Weight without packaging 2.71 (5.97)
    Weight with packaging 3.59 (7.91)
    Typical power consumption 44.9
    Typical heat dissipation 153.2
    Maximum power consumption 52.05
    Maximum heat dissipation 177.6
    Static power consumption 27.55
    100% power consumption 45.66
    MTBF 40.61
    MTTR 2
    Availability >0.99999
    Noise at normal temperature (acoustic power) 46.6
    Noise at high temperature (acoustic power) 54.3
    Noise at normal temperature (acoustic pressure) 34.6
    Number of card slots 0
    Number of power slots 0
    Number of fans modules 1
    Maximum number of physical ports on the entire device 52
    Maximum number of 100GE ports 0
    Maximum number of 40GE ports 0
    Maximum number of 25GE ports 0
    Maximum number of 10GE ports 0
    Maximum number of 5GE ports 0
    Maximum number of 2.5GE ports 0
    Maximum number of GE ports 52
    Maximum number of FE ports 48
    Dedicated stack port Not supported
    Redundant power supply Not supported
    Long-term operating temperature -5°C to +50°C (23°F to 122°F) at an altitude of 0-1800 m (0-5905.44 ft.)
    Restriction on the operating temperature variation rate When the altitude is 1800–5000 m (5906–16404 ft.), the highest operating temperature reduces by 1°C (1.8°F) every time the altitude increases by 220 m (722 ft.). Devices cannot start when the temperature is lower than 0°C (32°F). The operating temperature ranges from –5°C (23°F) to +45°C (113°F) when optical modules with transmission distances greater than or equal to 60 km are used.
    Storage temperature –40°C to +70°C (–40°F to +158°F)
    Long-term operating relative humidity 5% RH to 95% RH (non-condensing)
    Long-term operating altitude 0–5000 m (0–16404 ft.)
    Storage altitude 0-5000 m (0-16404 ft.)
    Power supply mode AC built-in
    Rated input voltage AC input: 100–240 V AC; 50/60 Hz
    Input voltage range AC input: 90–290 V AC; 45–65 Hz
    Maximum input current 1.6 A
    CPU 1.1 GHz, 2 cores
    Memory 2 GB
    Flash memory 1 GB in total. To view the available flash memory size, run the display version command.
    Console port RJ45
    Eth Management port Not supported
    USB Not supported
    Hardware real-time power detection Not supported
    Dying gasp Supported
    RTC Not supported
    RPS input Not supported
    Complete device sleeping Not supported
    Service port surge protection Common mode: ±7 kV
    Power supply surge protection Differential mode: ±6 kV; common mode: ±6 kV
    Ingress protection level (dustproof/waterproof) IP20
    Types of fans Built-in
    Heat dissipation mode Air cooling for heat dissipation, intelligent fan speed adjustment
    Airflow direction Air intake from left and air exhaust from right
    PoE Not supported
    Maximum PoE power consumption -
    PoE+ power interfaces -
    PoE++ power interfaces -
    Full load PoE power consumption 15.4W (802.3af) -
    Full load PoE power consumption 30W (802.3at) -
    Full load PoE++ power consumption 60W (802.3bt) -
    Full load PoE++ power consumption 90W (802.3bt) -
    Certification EMC certification Safety certification Manufacturing certification

    Sản phẩm cùng loại

    Chat Facebook (8h-24h)
    Chat Zalo (8h-24h)
    0333.516.816 (8h-24h)