Smartilux

Huawei eKitEngine S110-24T2SR

http://localhost:8069/web/image/product.template/12353/image_1920?unique=c0f3bcc
(0 nhận xét)

SKU: eKitEngineS11024T2SR | Tình trạng: Sẵn hàng | Hãng sản xuất: Huawei

Integrated fixed device Y, Dimensions with packaging (H x W x D) 90.0 mm x 550.0 mm x 260.0 mm (3.54 in. x 21.65 in. x 10.24 in.), Chassis height 1, Installation type Rack mounting,Desk mounting,Wall mounting, Weight without packaging 1.8 (3.97), Weight with packaging 2.3 (5.07), Typical power consumption 16

0 ₫ 0.0 VND 0 ₫

0 ₫

Liên hệ để có giá

    Kết hợp này không tồn tại.

    Điều khoản và điều kiện
    Hoàn tiền trong 30 ngày
    Giao hàng: Từ 2-3 ngày làm việc


    Mã tham chiếu nội bộ: 001200eKitEngineS11024T2SR

    Mô tả sản phẩm thiết bị chuyển mạch Huawei eKitEngine S110-24T2SR

    Thiết bị chuyển mạch Huawei eKitEngine S110-24T2SR là một lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn có một mạng ổn định, nhanh chóng và dễ dàng sử dụng. Thiết bị này phù hợp cho các mạng SOHO hoặc các hệ thống mạng nhỏ.

    Đặc điểm nổi bật:

    • 24 cổng 10/100/1000BASE-T
    • 2 cổng GE SFP
    • Hỗ trợ cấp nguồn AC
    • Tự động nhận dạng tốc độ cổng
    • Chuyển tiếp gói dữ liệu với tốc độ cao
    • Tiết kiệm điện năng
    • Không có quạt, hoạt động êm ái
    • Dễ dàng lắp đặt và sử dụng

    Thông số kỹ thuật

    • Tên sản phẩm: Huawei eKitEngine S110-24T2SR
    • Số cổng: 24 cổng
    • Tốc độ cổng: 10/100/1000 Mbps
    • Cổng SFP: 2 cổng
    • Tốc độ chuyển tiếp: 56 Gbps
    • Bảo mật: ACL, 802.1X
    • Khả năng lập trình: OpenFlow 1.3
    • Nguồn điện: AC 100-240V, 50/60Hz

    Ứng dụng sản phẩm:

    Sản phẩm Huawei eKitEngine S110-24T2SR rất phù hợp cho việc xây dựng và nâng cấp hệ thống mạng trong các doanh nghiệp, trường học, khách sạn, v.v... Với số lượng cổng lớn và tốc độ chuyển tiếp cao, thiết bị cung cấp khả năng kết nối mạng ổn định và hiệu quả. Ngoài ra, với khả năng lập trình OpenFlow 1.3, thiết bị còn hỗ trợ tốt cho việc quản lý và kiểm soát lưu lượng mạng.

    Integrated fixed device Y
    Dimensions with packaging (H x W x D) 90.0 mm x 550.0 mm x 260.0 mm (3.54 in. x 21.65 in. x 10.24 in.)
    Chassis height 1
    Installation type Rack mounting,Desk mounting,Wall mounting
    Weight without packaging 1.8 (3.97)
    Weight with packaging 2.3 (5.07)
    Typical power consumption 16
    Typical heat dissipation 54.6
    Maximum power consumption 17
    Maximum heat dissipation 58
    Static power consumption 5
    100% power consumption 16
    MTBF 76.10
    MTTR 2
    Availability >0.99999
    Noise at normal temperature (acoustic power) Noise-free (no fans),
    Noise at high temperature (acoustic power) Noise-free (no fans),
    Noise at normal temperature (acoustic pressure) Noise-free (no fans),
    Number of card slots 0
    Number of power slots 0
    Number of fans modules 0
    Maximum number of physical ports on the entire device 26
    Maximum number of 100GE ports 0
    Maximum number of 40GE ports 0
    Maximum number of 25GE ports 0
    Maximum number of 10GE ports 0
    Maximum number of 5GE ports 0
    Maximum number of 2.5GE ports 0
    Maximum number of GE ports 26
    Maximum number of FE ports 26
    Dedicated stack port Not supported
    Redundant power supply Not supported
    Long-term operating temperature 0°C to 40°C (32°F to 104°F) at an altitude of 0-1800 m (0-5906 ft.)
    Restriction on the operating temperature variation rate When the altitude is 1800-5000 m (5906-16404 ft.), the highest operating temperature reduces by 1°C (1.8°F) every time the altitude increases by 220 m (722 ft.).
    Storage temperature –40°C to +70°C (–40°F to +158°F)
    Long-term operating relative humidity 5% RH to 95% RH (non-condensing)
    Long-term operating altitude 0–5000 m (0–16404 ft.)
    Storage altitude 0-5000 m (0-16404 ft.)
    Power supply mode AC built-in
    Rated input voltage AC input: 100–240 V AC; 50/60 Hz
    Input voltage range AC input: 90 V AC to 264 V AC; 45 Hz to 65 Hz
    Maximum input current 0.8 A
    CPU -
    Memory -
    Flash memory -
    Console port Not supported
    Eth Management port Not supported
    USB Not supported
    Hardware real-time power detection Not supported
    Dying gasp Not supported
    RTC Not supported
    RPS input Not supported
    Complete device sleeping Not supported
    Service port surge protection Common mode: ±1 kV
    Power supply surge protection Differential mode: ±6 kV; common mode: ±6 kV
    Ingress protection level (dustproof/waterproof) IP20
    Types of fans None
    Heat dissipation mode Natural heat dissipation
    Airflow direction -
    PoE Not supported
    Maximum PoE power consumption -
    PoE+ power interfaces -
    PoE++ power interfaces -
    Full load PoE power consumption 15.4W (802.3af) -
    Full load PoE power consumption 30W (802.3at) -
    Full load PoE++ power consumption 60W (802.3bt) -
    Full load PoE++ power consumption 90W (802.3bt) -
    Certification EMC certification Safety certification Manufacturing certification

    Sản phẩm cùng loại

    Chat Facebook (8h-24h)
    Chat Zalo (8h-24h)
    0333.516.816 (8h-24h)