Huawei eKitEngine S380-S8P2T
SKU: eKitEngineS380S8P2T | Tình trạng: Sẵn hàng | Hãng sản xuất: Huawei
Mã tham chiếu nội bộ:
001289eKitEngineS380S8P2T
Mô tả sản phẩm Huawei eKitEngine S380-S8P2T
Huawei eKitEngine S380-S8P2T là thiết bị cân bằng tải đa năng thuộc dòng Huawei eKitEngine S380, tích hợp 10 cổng Gigabit Ethernet: 2 cổng WAN chuyên dụng, 7 cổng RJ45 LAN và 1 cổng hỗ trợ cấu hình WAN/LAN linh hoạt. Thiết bị này là lựa chọn lý tưởng để thay thế modem nhà mạng, mang đến khả năng chịu tải cao và quản lý hệ thống mạng hiệu quả hơn.
Điểm nổi bật:
- Khả năng cân bằng tải mạnh mẽ: Hỗ trợ lên đến 250 kết nối người dùng, quản lý 64 thiết bị phát Wifi và lưu trữ 2000 địa chỉ MAC.
- Quản lý mạng linh hoạt: Hỗ trợ thiết lập tối đa 16 VLANs, chia nhỏ mạng nội bộ thành các nhóm riêng biệt.
- Tự động hóa quản lý: Tính năng Automatic MAC Address Learning giúp tự động xác định và theo dõi địa chỉ MAC của thiết bị trong mạng .
- Bảo mật nâng cao: Hỗ trợ lọc địa chỉ MAC, phân loại Whitelist và Blacklist, bảo vệ mạng khỏi truy cập trái phép.
- Quản lý đa nền tảng: Truy cập WebUI, ứng dụng điện thoại và giao thức SSH .
- Chức năng tích hợp: DHCP Server/Client, PPPoE Client, Access Control Lists (ACL).
Huawei eKitEngine S380-S8P2T là giải pháp tối ưu cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa, giúp nâng cao hiệu suất, bảo mật và khả năng quản lý mạng hiệu quả.
Ứng dụng sản phẩm
Huawei eKitEngine S380-S8P2T được thiết kế để ứng dụng trong các môi trường công nghệ thông tin và viễn thông. Sản phẩm này là một giải pháp lý tưởng cho các trung tâm dữ liệu, hỗ trợ việc xử lý các tác vụ đòi hỏi hiệu suất cao và cung cấp khả năng mở rộng linh hoạt.
Ngoài ra, eKitEngine S380-S8P2T cũng có thể được sử dụng trong các môi trường đòi hỏi khả năng chịu được tải trọng cao, như ngành công nghiệp sản xuất và khai thác dữ liệu. Sản phẩm này cung cấp khả năng xử lý dữ liệu mạnh mẽ, từ các tác vụ xử lý dữ liệu cơ bản đến các tác vụ phức tạp yêu cầu sức mạnh tính toán lớn.
First supported version | V600R022C10 |
Integrated fixed device | Y |
Dimensions without packaging (H x W x D) | Basic dimensions (excluding the parts protruding from the body): 35.0 mm x 210.0 mm x 130.0 mm (1.38 in. x 8.27 in. x 5.12 in.) Maximum dimensions (the depth is the distance from ports on the front panel to the parts protruding from the rear panel): 35.0 mm x 210.0 mm x 136.3 mm (1.38 in. x 8.27 in. x 5.37 in.) |
Dimensions with packaging (H x W x D) | 150.0 mm x 275.0 mm x 200.0 mm (5.91 in. x 10.83 in. x 7.87 in.) |
Chassis height | 0.8 |
Installation type | Desk mounting,Wall mounting |
Weight without packaging | 1.5 (3.31) |
Weight with packaging | 1.8 (3.97) |
Typical power consumption | 12.4 |
Typical heat dissipation | 42.3 |
Maximum power consumption | 145.8 W (PoE: 124 W) |
Maximum heat dissipation | 497.5 |
Static power consumption | 7.53 |
100% power consumption | 12.52 |
MTBF | 65.36 |
MTTR | 2 |
Availability | >0.99999 |
Noise at normal temperature (acoustic power) | Noise-free (no fans), |
Noise at high temperature (acoustic power) | Noise-free (no fans), |
Noise at normal temperature (acoustic pressure) | Noise-free (no fans), |
Number of card slots | 0 |
Number of power slots | 0 |
Number of fans modules | 0 |
Maximum number of physical ports on the entire device | 10 |
Maximum number of 100GE ports | 0 |
Maximum number of 40GE ports | 0 |
Maximum number of 25GE ports | 0 |
Maximum number of 10GE ports | 0 |
Maximum number of 5GE ports | 0 |
Maximum number of 2.5GE ports | 0 |
Maximum number of GE ports | 10 |
Maximum number of FE ports | 10 |
Dedicated stack port | Not supported |
Redundant power supply | Not supported |
Long-term operating temperature | 0°C to 40°C (32°F to 104°F) at an altitude of 0-1800 m (0-5906 ft.) |
Restriction on the operating temperature variation rate | When the altitude is 1800-5000 m (5906-16404 ft.), the highest operating temperature reduces by 1°C (1.8°F) every time the altitude increases by 220 m (722 ft.). |
Storage temperature | –40°C to +70°C (–40°F to +158°F) |
Long-term operating relative humidity | 5% RH to 95% RH (non-condensing) |
Long-term operating altitude | 0–5000 m (0–16404 ft.) |
Storage altitude | 0-5000 m (0-16404 ft.) |
Power supply mode | Power adapter |
Rated input voltage | Power adapter input: 100–240 V AC; 50/60 Hz Power adapter output: 56 V DC |
Input voltage range | Power adapter input: 90–290 V AC; 47–63 Hz |
Maximum input current | 2.68 A |
CPU | Quad-core, 800 MHz |
Memory | DDR4: 512 MB |
Flash memory | NAND Flash: 512 MB |
Storage | - |
Console port | Not supported |
Eth Management port | LAN port |
USB | Not supported |
Hardware real-time power detection | Not supported |
Dying gasp | Not supported |
RTC | Not supported |
RPS input | Not supported |
Complete device sleeping | Not supported |
Service port surge protection | Common mode: ±4 kV |
Power supply surge protection | Power adapter: ±6 kV in differential mode and ±6 kV in common mode |
Ingress protection level (dustproof/waterproof) | IP20 |
Types of fans | None |
Heat dissipation mode | Natural heat dissipation |
Airflow direction | - |
PoE | Supported |
Maximum PoE power consumption | 124 W |
PoE+ power interfaces | 8 |
PoE++ power interfaces | - |
Full load PoE power consumption 15.4W (802.3af) | 8 |
Full load PoE power consumption 30W (802.3at) | 4 |
Full load PoE++ power consumption 60W (802.3bt) | - |
Full load PoE++ power consumption 90W (802.3bt) | - |
Certification | EMC certification Safety certification Manufacturing certification |