Smartilux

Huawei eKitEngine S380-H8T3ST

http://localhost:8069/web/image/product.template/12452/image_1920?unique=c0f3bcc
(0 nhận xét)

SKU: eKitEngineS380H8T3ST | Tình trạng: Sẵn hàng | Hãng sản xuất: Huawei

First supported version V600R022C10, Integrated fixed device Y, Dimensions without packaging (H x W x D) Basic dimensions (excluding the parts protruding from the body): 43.6 mm x 442.0 mm x 160.0 mm (1.72 in. x 17.4 in. x 6.3 in.) Maximum dimensions (the depth is the distance from ports on the front panel to the parts protruding from the rear panel): 43.6 mm x 442.0 mm x 166.7 mm (1.72 in. x 17.4 in. x 6.56 in.)

0 ₫ 0.0 VND 0 ₫

0 ₫

Liên hệ để có giá

    Kết hợp này không tồn tại.

    Điều khoản và điều kiện
    Hoàn tiền trong 30 ngày
    Giao hàng: Từ 2-3 ngày làm việc


    Mã tham chiếu nội bộ: 001398eKitEngineS380H8T3ST

    Giới thiệu sản phẩm Huawei eKitEngine S380-H8T3ST

    Huawei eKitEngine S380-H8T3ST là một thiết bị cân bằng tải hiệu suất cao có thể thay thế cho modem nhà mạng truyền thống. Nó hỗ trợ lên đến 500 người dùng, quản lý tối đa 64 thiết bị phát Wifi và là lựa chọn lý tưởng cho các mô hình quán cà phê, nhà hàng, khách sạn.

    Dưới đây là một số tính năng nổi bật của thiết bị:

    • Khả năng chịu tải cao: Hỗ trợ lên đến 500 người dùng truy cập cùng lúc.
    • Hiệu suất mạnh mẽ: Khả năng chuyển mạch lên đến 16 Gbit/s..
    • Quản lý tập trung: Hỗ trợ quản lý tối đa 64 thiết bị phát Wifi, giới hạn tốc độ truyền tải và kiểm soát danh sách người dùng truy cập.
    • Bảo mật nâng cao: Tích hợp các tính năng bảo mật như ACLs, MAC Filtering, VLANs .
    • Dễ dàng sử dụng: Hỗ trợ quản lý qua WebUI, ứng dụng di động và SSH .

    Nếu bạn đang tìm kiếm một thiết bị cân bằng tải hiệu suất cao, dễ sử dụng và có khả năng bảo mật tốt, Huawei eKitEngine S380-H8T3ST là một lựa chọn lý tưởng.

    Ứng dụng sản phẩm:

    Huawei eKitEngine S380-H8T3ST được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như trung tâm dữ liệu, máy chủ lưu trữ và mạng lưới. Sản phẩm này cung cấp hiệu suất xử lý mạnh mẽ, khả năng mở rộng linh hoạt và độ tin cậy cao, giúp tối ưu hóa hiệu suất và giảm tổng chi phí sở hữu.


    First supported version V600R022C10
    Integrated fixed device Y
    Dimensions without packaging (H x W x D) Basic dimensions (excluding the parts protruding from the body): 43.6 mm x 442.0 mm x 160.0 mm (1.72 in. x 17.4 in. x 6.3 in.) Maximum dimensions (the depth is the distance from ports on the front panel to the parts protruding from the rear panel): 43.6 mm x 442.0 mm x 166.7 mm (1.72 in. x 17.4 in. x 6.56 in.)
    Dimensions with packaging (H x W x D) 90.0 mm x 550.0 mm x 260.0 mm (3.54 in. x 21.65 in. x 10.24 in.)
    Chassis height 1
    Installation type Rack mounting,Desk mounting,Wall mounting
    Weight without packaging 1.6 (3.53)
    Weight with packaging 2.1 (4.63)
    Typical power consumption 11.25
    Typical heat dissipation 38.4
    Maximum power consumption 11.5
    Maximum heat dissipation 39.2
    Static power consumption 6.49
    100% power consumption 11.49
    MTBF 63.71
    MTTR 2
    Availability >0.99999
    Noise at normal temperature (acoustic power) Noise-free (no fans),
    Noise at high temperature (acoustic power) Noise-free (no fans),
    Noise at normal temperature (acoustic pressure) Noise-free (no fans),
    Number of card slots 0
    Number of power slots 0
    Number of fans modules 0
    Maximum number of physical ports on the entire device 11
    Maximum number of 100GE ports 0
    Maximum number of 40GE ports 0
    Maximum number of 25GE ports 0
    Maximum number of 10GE ports 0
    Maximum number of 5GE ports 0
    Maximum number of 2.5GE ports 0
    Maximum number of GE ports 11
    Maximum number of FE ports 10
    Dedicated stack port Not supported
    Redundant power supply Not supported
    Long-term operating temperature 0°C to 40°C (32°F to 104°F) at an altitude of 0-1800 m (0-5906 ft.)
    Restriction on the operating temperature variation rate When the altitude is 1800-5000 m (5906-16404 ft.), the highest operating temperature reduces by 1°C (1.8°F) every time the altitude increases by 220 m (722 ft.).
    Storage temperature –40°C to +70°C (–40°F to +158°F)
    Long-term operating relative humidity 5% RH to 95% RH (non-condensing)
    Long-term operating altitude 0–5000 m (0–16404 ft.)
    Storage altitude 0-5000 m (0-16404 ft.)
    Power supply mode AC built-in
    Rated input voltage AC input: 100–240 V AC; 50/60 Hz
    Input voltage range AC input: 90 V AC to 264 V AC; 45 Hz to 65 Hz
    Maximum input current 0.8 A
    CPU Quad-core, 800 MHz
    Memory DDR4: 1 GB
    Flash memory NAND Flash: 512 MB
    Storage -
    Console port Not supported
    Eth Management port LAN port
    USB Not supported
    Hardware real-time power detection Not supported
    Dying gasp Not supported
    RTC Not supported
    RPS input Not supported
    Complete device sleeping Not supported
    Service port surge protection Common mode: ±4 kV
    Power supply surge protection Power adapter: ±6 kV in differential mode and ±6 kV in common mode
    Ingress protection level (dustproof/waterproof) IP20
    Types of fans None
    Heat dissipation mode Natural heat dissipation
    Airflow direction -
    PoE Not supported
    Maximum PoE power consumption -
    PoE+ power interfaces -
    PoE++ power interfaces -
    Full load PoE power consumption 15.4W (802.3af) -
    Full load PoE power consumption 30W (802.3at) -
    Full load PoE++ power consumption 60W (802.3bt) -
    Full load PoE++ power consumption 90W (802.3bt) -
    Certification EMC certification Safety certification Manufacturing certification

    Sản phẩm cùng loại

    Chat Facebook (8h-24h)
    Chat Zalo (8h-24h)
    0333.516.816 (8h-24h)