MÔ TẢ SẢN PHẨM
Router 3G/4G công nghiệp Four-Faith F3946 - Giải pháp mạng IoT cho mọi nhu cầu
Giới thiệu:
Four-Faith F3946 là bộ định tuyến không dây IoT được thiết kế để truyền dữ liệu không dây đường dài trong các giải pháp ứng dụng IoT thực tế và các kịch bản tương tác thông minh. Với thiết kế công nghiệp tiên tiến, F3946 mang đến hiệu suất ổn định và đáng tin cậy ngay cả trong môi trường khắc nghiệt.
Đặc điểm nổi bật:
- Khả năng kết nối mạnh mẽ: Hỗ trợ 2 mô-đun 3G/4G, F3946 cung cấp khả năng kết nối mạng di động tốc độ cao và ổn định.
- Thiết kế công nghiệp: Sử dụng bộ xử lý 32-bit và mô-đun không dây cấp công nghiệp, F3946 có thể hoạt động bền bỉ trong môi trường nhiệt độ cao, bụi bẩn và rung động.
- Cổng kết nối đa dạng: F3946 được trang bị cổng WAN, cổng LAN, cổng RS232/RS485 và khe cắm thẻ nhớ microSD, giúp kết nối với nhiều thiết bị khác nhau.
- Hệ thống giám sát: F3946 tích hợp hệ thống giám sát thông minh giúp theo dõi và quản lý trạng thái hoạt động của thiết bị.
- Dễ dàng sử dụng: Cấu hình đơn giản thông qua giao diện web trực quan hoặc phần mềm quản lý.
Ứng dụng:
- Lưới điện thông minh: Thu thập dữ liệu từ các thiết bị đo lường, giám sát và điều khiển hệ thống điện.
- Giao thông thông minh: Giám sát và điều khiển giao thông, thu thập dữ liệu về tình trạng giao thông.
- Bảo vệ môi trường: Theo dõi và giám sát các yếu tố môi trường như chất lượng nước, khí thải.
- Nông nghiệp thông minh: Giám sát và điều khiển hệ thống tưới tiêu, bón phân, thu hoạch.
- Và nhiều ứng dụng khác...
Enootech - Cung cấp giải pháp mạng IoT toàn diện:
Enootech tự hào là nhà cung cấp giải pháp mạng IoT hàng đầu tại Việt Nam. Chúng tôi cung cấp nhiều loại router 3G/4G công nghiệp, bao gồm Four-Faith F3946, phù hợp với nhu cầu đa dạng của khách hàng. Với đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm và dịch vụ hỗ trợ khách hàng chuyên nghiệp, Enootech cam kết mang đến cho khách hàng những giải pháp mạng IoT tối ưu và hiệu quả nhất.
Chúc bạn thành công và thưởng thức trải nghiệm tốt với Router 3G/4G!
Cellular Module | Industrial cellular module |
Standard and Band | Main module: |
LTE FDD 2600/2100/1800/900/800MHZ(BAND 1/3/7/8/20)700/850/1700/1900/2100MHZ (BAND 2/4/5/13/17/25)(OPTIONAL) | |
LTE TDD 2600/1900/2300MHZ(BAND 38/39/40) (800/1400/1800MHZ(BAND27/61/62)(OPTIONAL) | |
DC-HSPA+/HSPA+/HSDPA/ HSUPA/WCDMA/UMTS 2100/1900/900/850/800MHZ(BAND 1/2/5/6/8) | |
TD-SCDMA 2010/1900MHZ(A/F FREQUENCY BAND,BAND 34/39) | |
CDMA2000 1X EVDO REV A 800MHZ,800/1900MHZ(OPTIONAL),EVDO REV B 800/1900MHZ(OPTIONAL) 450MHZ (OPTIONAL) | |
EDGE/GPRS/GSM 850/900/1800/1900MHZ | |
STANDBY MODULE : | |
LTE FDD 2600/2100/1800/900/800MHZ(BAND 1/3/7/8/20)700/850/1700/1900/2100MHZ (BAND 2/4/5/13/17/25)(OPTIONAL) | |
LTE TDD 2600/1900/2300MHZ(BAND 38/39/40) (800/1400/1800MHZ(BAND27/61/62)(OPTIONAL) | |
DC-HSPA+/HSPA+/HSDPA/ HSUPA/WCDMA/UMTS 2100/1900/900/850/800MHZ(BAND 1/2/5/6/8) | |
TD-SCDMA 2010/1900MHZ(A/F FREQUENCY BAND,BAND 34/39) | |
CDMA2000 1X EVDO REV A 800MHZ,800/1900MHZ(OPTIONAL),EVDO REV B 800/1900MHZ(OPTIONAL) 450MHZ (OPTIONAL) | |
EDGE/GPRS/GSM 850/900/1800/1900MHZ | |
Bandwidth | LTE FDD: Download speed 100Mbps, Upload speed 50Mbps |
LTE TDD: DOWNLOAD SPEED 61MBPS, UPLOAD SPEED 18MBPS | |
DC-HSPA+: DOWNLOAD SPEED 42MBPS, UPLOAD SPEED 5.76MBPS | |
TD-HSPA+: DOWNLOAD SPEED 4.2MBPS, UPLOAD SPEED 2.2MBPS | |
EVDO REV. A: DOWNLOAD SPEED 3.1MBPS, UPLOAD SPEED 1.8MBPS | |
TX power | |
RX sensitivity | |
WIFI SPECIFICATION | |
Item | Content |
Standard | IEEE802.11b/g/n |
Bandwidth | IEEE802.11b/g: 54Mbps (max) |
IEEE802.11N: 150MBPS (MAX) | |
Security | WEP, WPA, WPA2, etc |
WPS (OPTIONAL) | |
TX power | 20dBm(11n),24dBm(11g),26dBm(11b) |
RX sensitivity | |
HARDWARE SYSTEM | |
Item | Content |
CPU | Industrial 32bits CPU |
FLASH | 16MB(Extendable to 64MB) |
DDR2 | 128MB |
INTERFACE TYPE | |
Item | Content |
WAN | 1 10/100 Mbps WAN port(RJ45), auto MDI/MDIX, 1.5KV magnetic isolation protection |
LAN | 4 10/100 Mbps Ethernet ports(RJ45), auto MDI/MDIX, 1.5KV magnetic isolation protection |
Serial | 1 RS232(or RS485/RS422) port, 15KV ESD protection |
DATA BITS: 5, 6 ,7, 8 | |
STOP BITS: 1, 1.5(OPTIONAL), 2 | |
PARITY: NONE, EVEN, ODD, SPACE(OPTIONAL), MARK(OPTIONAL) | |
BAUD RATE: 2400~115200 BPS | |
Indicator | “Power”, “System”, “Online-1”, “Online-2″, ” Local Network “, “WAN”, “WIFI”, “Signal Strength” |
Antenna | Cellular: 2 Standard SMA female interface, 50 ohm, lighting protection(optional) |
WIFI: 1 STANDARD SMA MALE INTERFACE, 50 OHM, LIGHTING PROTECTION(OPTIONAL) | |
SIM/UIM | Standard 3V/1.8V user card interface, 15KV ESD protection |
Power | Standard 3-PIN power jack, reverse-voltage and overvoltage protection |
Reset | Restore the router to its original factory default settings |
POWER SUPPLY | |
Item | Content |
Standard Power | DC 12V/1.5A |
Power range | DC 5~36V |
CONSUMPTION | |
Working condition | Consumption |
Standby | 290~360mA@12VDC |
Communication | 340~610mA@12VDC |
Schedule Shutdown | 2.57~4.2mA@12DVC |
PHYSICAL CHARACTERISTICS | |
Item | Content |
Housing | Iron, providing IP30 protection |
Dimensions | 207x135x28 mm |
Weight | 810g |
ENVIRONMENTAL LIMITS | |
Item | Content |
Operating Temperature | -35~+75ºC(-31~+167℉) |
Storage Temperature | -40~+85ºC (-40~+185℉) |
Operating Humidity | 95% ( unfreezing) |